Aools4 Uos L)
| / ' . … , VBQhY. IE
/f ’ I:ompuillonz Each nasưo-resistant tablet contains … , _
Pantoprazole sodiưn sesqu1hydraie eqưvalant 10 pantoprazole 40ma C UC QUAỂ\T L V DUƠC
Indlcatlon. ừnlrainlicalion. Dusaun & Mmlnlmalu.Pmcaullam Sldl mm: ' ___;_ -
Please see … inseư paper J" _ " v "
Stmnc: siore in original oontainer at temperature mder 30°C ĐA P IIE Dịb YET
Sợuillullou: in-house 1 '
Fnr the Olhlf lutomatlol: ụleae ne … lmm paper mu…saor 6 ]
mu…ssuư ,, _, . 0 ; b
KEEP om or neacu OF cmumeu ỀẾẨỂẺL Lan đau… ……"Á hJfflĩ
ủ_______ REAI] INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USING † , … /_… `
Rx Prescription Drug
QAPANTO
Pantoprazole 40mg
=…usuq g
6 blisters x 10 tablets
|
1
|
1
1
i
\
Rx Thuđ': te dơn
Thánh phln: Mõi w'ẻn nỏn kháng địch dạ dảy có chứa
Pantoprazole sodium sesuuuhydrate tương duong pantonrazoie 40mu
Chỉ đlnh. :M'no ch1 dỊnh. llíu lượng vá cách dũng. IM: trọng vì ti: dụng ngual ỷ: 1
Xin xem từ hudnu dẫn sử dung ]
Bin quùu: báo quán tmng bao bì g0'c dưới 36²0
T1011 cùuã'n mất Illơnnz tlèu chuẩn cơ sở '
Đúng oải: hOp 6 Vi x 10 viên nén J
”:219466
45x33x165
Wo…
I
,
i
1
I
Cl'c Ihịnu liu ldư'gt xll_xcm tờ hưởng đẳu sửjụnu
\ DgC KY ỊIƯỎNG DAN SƯ DUNG TRƯUC KHI DUNG
, _ » nmòc xa TẮM … mè EM
4ng
QAPANTO
Pantoprazole 40mg
QAPANTO
\PANTO QAPANTO QAẸ
nupmzoh 40mg Pammznln 40mg Pann
Almdc M › Pmduụan FM. u fFù, Ahman Pmugi
\PANTO OAPANTO O
nmzole AOrng Pantopmznle AOmg anl ~-
M Mu—WI Fu—hduu. I.A (Fủ. thnl Ponm
\PANTO QAPANTO QAI_
nnụazde 4qu Panmprazule 40mg Pamc
M: Fllưml — Mẹt: Fon. LA. ịFủ. thny Pmugd !
\PANTO QAPANTO
naprazda lừng Pantoprazole Alng Pm
Ò.LNVdVO
/ \
r / \
/ \
Rx Prescription Drug
Cumwsltlm: Each gastro—resistanl lablat contams
Pantoprazole sudnurn sesquihydrate equ'valant to pantoprazole 40mg
Indlmlol. CĐI'RIiÌIIIỈGBIIIIII, Dong: & Admlnlstntion.Pưcuullun. Slđe eilm:
Please see the insert papet
Sturale: store in original container ai temperatnre under 30°C
Specilỉuiiun: in—house
For … nhu Illurmnlon: please su … men pluer
QAPANTO
Pantoprazole 40mg
2 blisters x 14 tablets
.. !"
QAPANTO ĩ“~ỉẽỉí
Pantoprazole 40mg W.…
KEEP OUT OF REAGH 0F CHILDREN
FlEAD INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USING —. 431.
Rx Thuíc kè ơơn
Thìlh 11an Mỗi viên nẻn kháng dich da đảy có chứa:
Pantoprazole sodium sesquihydvate lum đưmg pamnorazoie 40mg
CM iinh. chủ| ohi dlnh, Mu lượng vi ctch dilu, Mn 1ronn vi 11: đulg uuai ýz
Xìn xum tù huỏnu dần sử dung
Báo quin: bảo quán trong bao bì g6c duõi 30°C
TIOu chuẩn chí! Iươlq: tiêu chuẩn cơ sở
Dõu gúl: hộp 2 vi n! wen nen
cu Mu th qu liu… tù … đi :? u
ogc KY_HƯÓNG DAN SU DUNG TRƯ C KMI
o muoc xa TẦM … me en
Mc Hum - Produgáes Fmúuh'ca. S.A. (Fab. Abmnhcm]
Ru: na tạm: G…m. n’2. rno-oue s…n BếDủ Nh
\PANTO QAPANTO QA
itoprzzdn 40mg Panlocưazde 40mg Pan
M P…l-WFmoiuảm. 5 A. (hn …nv Pumgd
\PANTO QAPANTO QA
vtoprazch 4qu Pantonraznle 40mg Pam -
mmv…u…nạụgFugủ sx ưa…umg
\PANTO OAPANTO QA!
uthrazole 40mg Panloprazols 40mg Pam
M: lhlnu- pm… F…. … ư… Am…uy Pơqu `,
\PANTO QAPANTO QAI ẵỹ
11mơazule lOmg Panluprazde 40mg P… 4 z
. l
' 1
1
1
1
I
1
›
QAPANTO
ả
u.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
QAPANTO
[Thânh phần] Mỗi viên nẻn kháng dịch dạ dảy có chứa:
Pantoprazol 40mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Tả dược gồm: Manitol (Pearlitol 160C), Microcrystallin cellulose (Avicel PHIOi),
Microcystailin celluiose (Avicel PH200), Pregelatínized starch (ngô) (Starch 1500), Natri
starch glycolat (Type A) (Explotab), Natri carbonat (khan), Caici stearat, Hypromeilose
(HPMC 2910 3 cps), Propylen glycol, Titan dioxid (E171), Sắt oxid vảng (E172),
Methacrylíc acid-ethalacrylate copoiymer (111), Polysorbatc 80, Natri lauryl sulphat,
Tríethyl citrate.
[Dược lực học]
Pantoprazol là chất ức chế bơm proton.
ATC Code: AOZBCOZ
Pantoprazol 1ả một benzimidazol thay thế có tác động ức chế sự bải tiết acid ở da dảy
bằng cách ức chế chọn lọc tại cảc bơm proton ở tế bảo thảnh dạ dảy.
Pantoprazol được chuyển hòa thảnh dạng các dạng chuyển hóa có hoạt tính trong môi
trường acid của tế bảo thảnh dạ dảy do ức chế men H+, K+-ATPase là giai đoạn cưốí
cùng của quả trinh sản xuất acid hydrocloric. Sự ửc chế của Pantoprazol phụ thuộc vảo
Iiều lượng và có tảo động đồng thời lên cả quá trinh bải tiết cơ bản và tăng sản sinh cùa
acid hydroclorid. Trên phần lớn bệnh nhân, các tríệu chứng sẽ được cải thiện sau 2 tuần.
Cũng như với cảc thuốc ức chế bơm proton vả ức chế thụ thể Hz khác ’việc điều trị với
Pant0prazoi có thể gây ra sự gíảm acid ở dạ dảy và do đó 1ảm t“ ;“ g độ gastrin theo
tỷ lệ acid bị giảm. Quả trinh tăng gastrin có tính chắt thuận nghịch. 'ì Pantoprazol gắn
vởi enzyme nằm xa điếm giữa oùa thụ ihể tế bảo bề mặt, nó có thể tác động một cảch độc
lập lên quá trình bải tiết acid hydrochloric cùa cảc chất kích thích khảc như
(acetylcholin, histamin, gastrín) và tác động nảy lá như nhau nếu dùng Pantoprazol ở
dạng uống hoặc tiêm tĩnh mạch.
[Dược động học]
Pantoprazol nhanh chóng được hấp thu và đạt nồng độ tồi đa trong huyết tương chỉ sau
khi uống một liều đơn 40mg. Trung bình khoảng 2-2,5 giờ sau khi uống, thuốc đạt nồng
độ tổi đa trong huyết thanh lả 1-1,5ụg/ml, nồng độ nảy giữ nguyên sau nhíều Ìần đíều ni.
Thể tỉch phân bố vảo khoảng 0,15 l/kg và dò thanh thải khoảng 0,1 1/h/kg.
Nửa đời bản thải cuối cùng của thuốc vảo khoảng 1 giờ. Chi có một số ít trường hợp
thuốc thải trừ chậm. Do tảc động hoạt hóa chọn lọc của pantoprazol ở tế bảo bìa, thời
gian nửa đời thải trừ của hoạt tính không tuyến tính vởi thời gian kéo dải tảo động của
thuốc (ức chế bải tiết acid dạ dảy).
Dược động học của thuốc không thay đổi sau khi điều trị đơn liều hoặc điều trị nhắc lại.
Ở mức 1iều khoảng 10 đến 80mg, động học trong huyết tương của pantoprazol hầu như
tuyến tinh cả khi điều trị theo đường ưống và đường tĩnh mạch.
Tỷ lệ pantoprazol kết hợp với protein huyết thanh vảo khoảng 98%. Hoạt chất gần như
được chuyển hóa hoản toản ở gan. Cảo dạng chuyển hóa cùa pantoprazol thải trừ chủ yếu
tại thận (chiếm 80%), phẩn còn lại được bải tíết theo phân. Chẳt chuyển hóa chính cá
trong huyết thanh và thận lả desmethylpantoprazoi-dạng chuyền hóa do tạo líên hợp
sulphat. Nửa đời thải trừ của chất chuyến hóa chính (khoảng 1,5 giờ) không dải hơn
nhiều so vơi nửa đời thải trừ của pantoprazol.
Sinh khả dụng
Pantoprazol được hấp thu hoản toản sau khi uống. Sinh khả dụng toản phần từ dạng viên
nén có thể đạt tới 77%. Thưc phẩm ăn cùng không có ảnh hưởng đến diện tích dưới
đường cong AUC, nồng độ thuốc tối đa trong huyết thanh và do đó, không ảnh hưởng
đến sinh khả dụng. Duy có sự biến thiên của khoảng thời gían trễ (thời gian để đạt các giá
trị đo sinh khả dụng trên) có thể sẽ tãng iên do thức ản dùng kèm.
Tính chất dược động học trên các hệnh nhãn/nhóm bệnh nhân đặc biệt
Không cần giảm líếu pantoprazol trên cảc bệnh nhân có chứồ'ủ' thận kém (bao gồm
những bệnh nhân đang thẳm phân). Như trên đối tuợng tình nguyệ hỏc mạnh, thời gian
bản thải của pantoprazoi ngắn. Chỉ một lượng nhỏ của pantoprazol bị thẩm tảch. Mặc dù
chất chuyển hỏa chinh có thời gían bản thải chậm ở mức trung binh (2-3 giờ), nó vẫn
được bải tiết nhanh chóng và do dó không có tích lũy xảy ra.
Trên cảc bệnh nhân xơ gan (loại A và B theo phân loại của Child) giá trị thời gian bán
thải tảng lên từ 3-6 gíờ và giá trị điện tích dưới đường cong AUC tăng lên theo hệ số 3-5,
ẫ' \`T— \\
l\lnn
nồng độ tối đa của hoạt chẳt trong huyết thanh chỉ tãng nhẹ với hệ số 1,3 lẩn khi so với
người khỏe mạnh.
Có thể sự tăng nhẹ diện tích dưới đường cong vả nồng độ tối đa trong huyết thanh trên
người tinh nguyện khỏe mạnh ở nhóm lớn tuối hơn khi so với nhóm tương ứng ít tuổi
A ' ' A À N \
hon song khong co hen quan ve lam sang.
[Chỉ định] Thuốc được chỉ định trong cảc trường hợp sau:
- Dạng viên được dùng phối hợp vởi 2 khảng sinh thích hợp (xem liều dùng và cảch
dùng) để diệt Helicobacter pylori ở những bệnh nhân loét dạ dảy, nhằm giảm tải phát loét
tả trảng và dạ dảy do vi khuẩn nảy gây ra.
- Loét dạ dảy.
- Loét tả trảng.
- Bệnh viêm thực quản trảo ngược trung bình và nặng
- Hội chửng Zollinger-Ellison vả cảc tình trạng tăng bải tíết bệnh lý khảo.
|Liều lượng và cách dùng]
Liều khuyến cáo :
Ở những bệnh nhân loét dạ dảy vả tả trảng, nhiễm Helicobacter pylori (dương tính), cần
thực hiện việc diệt vi khuẩn bằng trị liệu phối hợp. Tùy theo kíểu khảng thuốc, khuyến
cảo nhũng phảc đồ điều trị phối hợp như sau để diệt Helicobacter pylori :
Phác đồ 1 :
Mỗi ngảy 2 lần x (] víên Pantoprazol + 1000 mg amoxiciilin + 500 mg clarithromycin).
Phác đồ 2 :
Mỗi ngảy 2 lần x ( 1 viên Pantoprazol + 500 mg metronidazol + 500 mg clarithromycin).
Phác đồ 3 :
Mỗi ngảy 2 lần x (1 viên Panteprazole + 1000 mg amoxiciliin + 500 mg etionidazol).
Nếu không cần dùng trị liệu phối hợp như trong trường hợp xét nghíệ Ễế Helicobacter
pylori âm tinh, ảp dụng cho đơn liệu phảp Pantoprazoì như sau:
— Loét tả trảng, loét dạ dảy và viêm thực quản trảo ngược, hẩu hết dùng liều thông
thường mỗi ngảy 1 viên Pantoprazoi. Trong trường hợp cả bíệt, có thể tăng iiều dùng gắp
đôi (mỗi ngảy tới 2 viên Pantoprazol) nhất lả những trường hợp không đảp ứng với cảc
thuốc khảc.
- Trong điều trị kiểm soát kéo dải hội chứng Zollinger-Ellison vả cảc tình trạng tăng bải
tiết bệnh lỷ, người bệnh nên bắt đẩu điểu trị với liều 80mg/ngảy (2 viên/ngảy). Sau đó
tăng hoặc giảm liều theo yêu cầu điều trị bằng cảch đo nồng độ acid dịch vị bải tiết để
đinh hưởng. Vởi liều trên 80mg/ngảy, cần chia và uổng thuốc lảm 2 lần. Có thể tăng tạm
thời liễu trên 160mg pantoprazol/ngảy song không điều trị kéo dải hơn thời gian cần
thiết đủ để acid dạ dảy đuợc điều chỉnh.
- Không hạn chế thời gian điều trị hội chửng Zollinger-Eliison vả các tình trạng tăng bải
tiết bệnh lý, nên điều chĩnh thời gian thich hợp với nhu cầu điều trị.
- Đối với bệnh nhân suy gan nặng, liều dùng cần giảm xuống liều 2 ngây ] viên 40 mg
pantoprazol). Ngoài ra, trong khi dùng pantoprazol cần theo dõi men gan, nếu men gan
tăng phải ngừng dùng thuốc ngay.
- Với người cao tuổi hoặc suy thận, không đùng quá liều thông thường pantoprazoì 40mg.
Trừ trường hợp sử dụng trị Iiệu kết hợp thuốc để diệt prlori, khi đó phải dùng
pantoprazol gấp đôi liều thông thường (2x40mg/ngảy) trong một tuần điều trị.
Cách dùng vả thòi gỉan đỉều trị :
- Không dược nhai hoặc nghiền nhỏ viên Pantoprazol mà phải uống nguyên viên với
nước, một giờ trước bữa ăn sảng. Trong trị liệu phối hợp diệt Heiicobacter pylori, cần
uống viến Pantoprazol thứ hai trưởc bữa tối.
- Thông thường, khi điều trị phối hợp thuốc, thời gian dùng thuốc lá 7 ngảy có thể kéo
dải tối đa trong 2 tuần. Để đảm bảo chữa lảnh vết loét, có thể kéo dải thời gian điều trị
Pantoprazol, tuy nhiên cẩn cân nhắc liều khuyến cảo cho loét tả trảng vả loét dạ dảy. Nói
chung, có thể chữa lảnh ìoét tá trảng trong vòng 2 tuần Nếu thời gian điều trị 2 tuần chưa
đủ, trong hầu hết các trường hợp có thể chữa lảnh loét tả trảng khi dùng Pantoprazoi thêm
2 tưần nữa. /
- Thông thường, thời gian 4 tuần là cần thiết dễ điều trị ioét dạ dảy vả v` m thực quản
trảo ngược. Nếu thời gian nảy không đủ` thường CÓ thể chữa kWệĩh nếu dùng
Pantoprazol thêm 4 tuần nữa.
- Vì hiện chưa đủ kinh nghiệm lâm sảng điều trị dải ngảy, điều trị với Pant0prazol không
được vượt quá 8 tuần.
[Chổng chỉ định]
- Không nên dùng PantOprazol cho cảc trường hợp có tiền sử nhạy cảm vời bất kỳ thảnh
phần nảo của thuốc hoặc bất kỳ thuốc nảo được sử dụng trong cảc biện phảp điều trị phối
hợp.
— Pantoprazol cũng không nên được dùng trong 1iệu pháp phối hợp để diệt H.P ở bệnh
nhân bị rối ỉoạn chức năng gan và thận từ trung binh đến nặng , vì hiện chưa có dữ liệu
về an toản vả hiệu quả của Pantoprazol trong liệu pháp phối hợp để diệt H.P ở những
bệnh nhân nảy.
[Thân trọng}
— Không chỉ định Pantoprazol cho những ca rối loạn tiêu hóa nhẹ như chứng khó tiêu liên
quan tới thần kinh.
— Trong liệu pháp phối hợp thuốc, cần phải quan tâm đến đặc tính của thuốc phối hợp.
- Trước khi điều trị vởi Pantoprazol, phải loại trừ khả năng loét dạ dảy ảo tính hoặc víêm
thực quản ác tính, vì điều trị với pantoprazol có thể nhắt thời lảm mất cảc triệu chứng của
bệnh ioét ác tinh, do đó có thể lảm chậm chẳn đoán ung thư,
- Chẳn đoản viêm thực quản trảo ngược cấn được khẳng định bằng nội soi.
- Hiện chưa có kinh nghiệm về việc đíều trị với Pantoprazol ở trẻ em.
- Với bệnh nhân bị hội chứng Zolliger-Eìlison và tinh trạng tăng tíết bệnh iý cần điều trị
lâu dải, pantoprazol cũng giống như cảc thuốc chẹn acid khác, có thế lảm giảm hấp thu
của vitamin B12 (cyanocobalamin) gây ra do giảm hoặc không bải tiết acid. Điếu nảy cẩn
được 1ưu ý khi có triệu chứng biểu hiện trên lâm sảng ở từng cá thể.
[Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú} /
Kinh nghiệm lâm sảng về Pantoprazol khi dùng trong thai kỳ còn hạn\ciiế. Trong các
nghiên cửu về sinh sản ở động vật, các dấu hiệu về độc tính trên bờoN ạng nhẹ được
ghi nhận ở liếư trên 5 mg/kg. Hiện chưa có thông tin về bải xuất Pantoprazol qua sữa mẹ.
Do đó, chi dùng Pantoprazol khi lợi ích của người mẹ được xem lả lởn hơn nguy cơ gây
ra đối vởi thai nhi và em bé.
\ft\ ịz ệ~ẽ 2 2st
[Tác động đối với khả nãng lái xe và vận hânh máy móc]
Hiện chưa rõ tảo dụng của thuốc khi dùng cho người lải xe hay vận hảnh mảy mớc…
[Tương tác thuốc]
- Pantoprazol có thế lảm gíảm độ hắp thu của cảc thuốc có sinh khả dụng phụ thuộc vảo
pH (thí dụ: ketoconazol).
- Hoạt chất của Pantoprazol được chuyến hóa ở gan nhờ hệ enzym cytochrom P450.
Không loại trừ khả năng pantoprazol tương tảc với những thuốc khảc chuyến hóa cùng hệ
enzym cytochrom P450. Tuy nhiên, ở lâm sảng chưa thắy tương tảo đảng kể trong những
thử nghiệm đặc hiệu với một số thuốc hoặc hợp chất có tinh chất nói trên, như
carbamazepin, cafein, diazepam, diclofenac, digoxin, ethanol, glibenclamid, metoprolol,
nifedipin, phenprocoumon, phenytoin, theophyllin, warfarín vả cảc thuốc trảnh thai dùng
bằng đường uống.
- Không quan sát thấy tường tảo thuốc khi điều trị đồng thời với phenprocoumon vả
warfarin trong cảc nghiên cứu dược động học lâm sảng, có rất it trường hợp thay đối tỷ lệ
bình thường hóa quốc tế INR được nêu trong bảo cảo iưu hảnh thuốc khi điều trị phối
hợp. Do đó, ở những bệnh nhân điều trị với các thuốc chống đông máu kiến coumarin,
cẩn giảm sảt tỉ lệ thời gian prothrombin/INR khi bắt đẩu, kết thúc hoặc khi có điều trị bất
thường với pantoprazol.
- Cũng không thấy Pantoprazol tương tác với thuốc khảng acid (trị đau dạ dảy) khi uống
đồng thời.
— Không thấy có tương tảc với cảc khảng sinh dùng phối hợp (clarithromycin,
metr0nidazol, amoxicyllin) trong điều trị diệt Helicobacter pylori.
[Tác dụng không mong muốn] Í
Tác dụng không mong muốn được chia theo cảc mứ€\đặ nẤư sau: Phổ biến
(>1/100,<1/10); ít phổ biến (›1/1000, <1/100); hiếm gặp (>…tỞỞi <1/1000); rất hiếm
gặp (tần xuất < 1/10,000, bao gồm cả cảc trường hợp hên quan).
Trên máu và hệ miễn dịch:
Rầt hiếm gặp như: giảm bạch cấu, giảm tiều cẩu.
\ẺỀ _ 'ẫ Ải—Ổ/Í
Rối loạn hệ tiêu hóa:
Phổ biến: đau bụng ttẽn, tiêu chảy, tảo bón hay đầy hơi.
Ít phổ biến: buổn nôn/nôn.
Hiếm gặp trường hợp khô miệng.
Rối loạn toân thân và tại chỗ:
Rất hiểm gặp: Phù ngoại biên.
Rối ioạn gan mặt:
Tổn thương nặng tế bảo gan rẩt hiếm khi gặp.
Rối loạn hệ miễn dịch:
Rắt hiếm gặp cảc phản ứng phản vệ trong đó sốc phản vệ gặp trong rất ít trường hợp.
Thăm khám:
Rất hiếm gặp: Tăng men gan (transaminasc, y-GT), tăng triglycerid, tăng thân nhiệt .
Rối loạn cơ xương khớp và mô lỉên kết:
Hiếm gặp: Đau khớp.
Rất hiếm gặp: Đau cơ.
Rối loạn hệ thần kinh:
Phổ biến: Đau đầu.
Ỉt phổ biến: Hoa mắt, rổí loạn thị lực (nhin mờ).
Rối loạn tâm thần:
Hiếm gặp: trầm cảm.
Rối ioạn hệ thận và tiết niệu:
Viêm thận kẽ gặp trong rẳt ít trường hợp.
Rối loạn da và các tổ chức đưới da:
/
Il
Đôi khi gặp các phản ứng dị ứng như ngứa và ban da hiếm gặp cảc thằĩìg/ hợp mảy đay,
phù mạch hoặc cảc phản ứng dị ứng nghiêm trọng trên da như hội chứng Stevcn-Johnson
ban đó đa hinh, hội chứng Lyeli, nhạy cảm với ánh sảng.
Thuốc chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ
Thông báo cho bảc sỹ nếu có phản ứng phụ xả ra trong khi dùng thuốc
Nếu cần bỉết thêm thông tin, xin hỏỉý kìến bác sỹ
%}1ư/
[Quá liều]
Hiện chưa biết triệu chứng khi dùng quá iiều ở người. Trong trường hợp dùng quá liều và
có triệu chứng nhiễm độc lâm sảng, ảp dụng các quy tắc giải độc thông thường.
[Dạng bâo chế] Viên nén khảng dịch dạ dảy.
[Hạn dùng] 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
[Bảo quản] Bảo quản trong bao bì kin, ở nhiệt độ dưới 30°C.
[Đóng gỏi] Hộp 2 vì x 14 viên; Hộp 6 ví x 10 viên.
|Tiêu chuẫnlNhả sản xuất
Sản xuất bỡi
Atlantic Pharma —— Produẹões F armacêuticas, S.A. (F ab. Abrunheira)
Rua da Tapada Grande, no 2 2710-089 Sintra, Bồ Đảo Nha.
Công ty sỡ hữu giấy phép-
Farmoz — Sociedade Técm'co Me 1, S.A .
Rua da Tapada Grande, 2, Abrunheira, 2710-089 a; Bồ Đảo Nha.
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
JVèayỗổt Jẳty t'lfiìnl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng