10gỏlx5gvìũnhoòneửng
_\tUNG MẮU HỘP THUỐC HOÀN CỬNG Q - TYTA
— GÓI ĐÓNG 5 g
… . ÙỈỤIC:
mlm mh mmwmasu 10gỏlx5gvlinhmwng ẵẩẵủ'ẵẵầ ] …l mm.
e- n...… mom . .
mman —Mltùuunwnvawmwnủmuì
Mnomdhlillủơhùtnichõldnủ
mmme
-anuúmmuumduưhQọm
m…nyịuúmuhm. mam.th
ỤII
K T: 82 x 63 xóO(mm)
sạx \
so LÒ sx
NGAY sx
NHÃN TÚ] THUỐC HOÀN CỬNG Q - TYTA "°
Wf
CNI Đ…M' . _
,…, …e … ưtmơc ,n n… n…… …….n ……ta … CONG TV có PHAN TRAPHACO
.… san mat t.vnng r…on ap thap
Tháp hmlt suy ut—uut. vnt lm=u rt…uhg mm …… nqn
kh…th ngon glas ln mm gmm sul I…ac …nt mm :1n
ln… vmc, tu,w táp cang mang
Rc’n loan \hÀn hư… hm vu: lnnu Lhm'q 1… tth ur.nm _ I V I 8
mach nhat… va vèu. nơ hop. lrân lror mat nuư hay
uu… ~né va nhtõu mũ nón ban đém
Chay mau mm da rong I…yin. kmn nunvùt klu'tnq
dí… mòl mm tmng kỷ klnh nguyùỊ
LIỂU m'mo - cÀcn DUNG:
Uỏnu | luttlản ›: 3 lán t…ug 24 q… t…ng num- mm an
HD'
IODẨII om
59
Sẽ ìỏ SX:
@…
San ›alảl lat. _
c:rv cp com MGHỆ cao tnmuco
I
J
KT: 150 x 57(mm)
Q-TY'I'A
HỔỈỉÂN: Công thức cho 1 gói 5g
Cao đặc Q-TYTA: 1200 mg tương đương với
Long nhãn (Arillus Longan) : 800 mg
Đại táo (Fructus Ziziphifttjubae) : 200 mg
Viễn chí (Radix Polygalae) : 800 mg
Bột Q-TYTA : 4000 mg tương đương với
Đẳng sâm (Radix Codonopsis) : 400 mg
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) : 800 mg
Đương quy (Radix Angelicae sinensís) : 800 mg
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) : 200 mg
Toan táo nhân (Semen Ziziphi mauritianae) : 400 mg
Phục linh (Poria cocos) : 800 mg
Hoảng kỳ (Radix Astragali) : 400 mg
Mộc hương (Radix Aucklandiae) : 200 mg
Tá dược vừa đủ (Đường trắng, acid benzoic, than hoạt, talc, paraan rắn)
TÁC DỤNG: Kiện tỳ dưỡng tâm, ích khi bố huyết.
CHỈ ĐỊNH:
- Cơ thể suy nhược với triệu chứng nhạt mìệng, kém ăn, sắc mặt vảng, huyết ảp thấp;
- Thần kinh suy nhược với triệu chứng mệt mỏi, ngủ không ngon giấc, trí nhớ giảm sút hoặc mệt mỏi do lảm việc,
học tập cảng thẳng;
- Rối loạn thần kinh tim vởì triệu chứng tìm dập nhanh, mạch nhanh và yếu, hồi hộp, trằn trọc, mất ngù, hay nằm mê,
ra nhiều mồ hôi ban đêm;
- Chảy mảư dưới da, rong huyết, kinh nguyệt không đều, mệt mòi trong kỳ kình nguyệt.
LIÊU DÙNG & cÁcn DÙNG:
Uống 1 túillần x 3 lần trong 24 giờ, uổng trước bữa ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm vởi bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
THẬN TRỌNG:
Phụ nữ có thai, người sốt hoặc tỉếu đường, phải hòi ý kiến của thầy thuốc.
TÁC DỤN G PHỤ: Chưa thấy có bảo cảo nảo về tác dụng phụ khi dùng thuốc.
Thông báo cho Bác sĩ nh ững tác dụng không mong muốn gặp phăi khi dùng thuốc
BÀO QUẨN: Nơi khô ráo, tránh ảnh sảng nhiệt độ không quá 30°C
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
_ ` ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG Tthóc 1ng DÙN_G
NÊU CÂN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN THÂY THUỐC
CÔNG TY cổ PHẨN TRAPHACO
75 Yên zvinh - Ba Đình - Hâ Nội
Sản xuât tại: CÔNG TY CỔ PHẨN CÔNG NGHỆ CAO TRAPHACO
Xả Tán Quang — Huyện Vãn Lâm — Tỉnh Hưng Yên
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng