'CLL1 Nldfl'l
samung tunngs
azeMauesougutv
SVcI'Ồ
ẮlUO uoụdịJJsa.idÌ8
8001 30 M
_]ar of 100g
B(Prescription only
~PAS
Aminosalicylate
Sodium Granules
LUPIN LTD.
I’ttititttt 5|it~t Ilil .…ttv |tilttittw
1^Ii.tttit.itt 11… .11 H…..tgr liit… ….ttittit \
!… It L`,l `t… tti ;t,tt…ltw …tti.tt…
\…iittixJIu xi.tit` \…ltimii 51' \…) tti_-
x………… .…t…… ……1
Dong: : As đimdeđ by the physicim.
Keep in tlghtly closcd conulncr.
Pmmeđ from llght.
Store below 30'C.
The cnuuiner pmviđcs : meuurc.
EIdI Ievdled meamn of Q-Pis gfalmlu Is
cquivaleut to 3.5 gm ofAmlnosllicyhte,
214522R6 (VNN)
ngJPớo
i’ruduct Sl)t'(iiiLdliuil
1’liiit'tiiau~tttic.il l)usngc i…m :
Iniiuttsc
(.1ntittlcs
lỉnclt um… ui grilnulcs tuntnim
f\1iiintisnliqhtlc St›tlituii 1] 5.1’ 8111) mg
Appttivctl tnlouu used.
Dosage : M directed by the physician.
Keep in tightly closed container.
Protected from iight.
Store below 30°C.
The container provides a mcasurc.
Each levelled measure of Q-Pas
granưles is equivalent to 3.5 gm of
Aminosalìqlate.
E" Ô
Jar of 100g Ế” ÚỊ .C
Prescription only ằỂhDỀ mmM g › 0
i], Exp.Dllc mmle Ê IIU 0 m
…; Lỉc No.… "
Q~PAS g Ễ› Ẹ.-o›
Aminosalicylate Ễ` 2 '<
Sodium Granules Ề Ễ lị u-t]
0 m’\
"
ie ~< ã
LUPIN LTD. _\ .pj> Q
:' LUPIN t1t› ỄG q Ô
Jar of 100g
& Prescription only
Q—PAS
Aminosalicylate
Sodium Granules
Batch No.
Mfg. Date mmlyy
Exp. Date mmlyy
Mfg. Lic. No. 633
!\1'1'ị` ttltt 111 1!ic t!ll!tilt`ll
Ri `1<1 111i- lll\llili,llUllả lltttittttzzlih !N`!Ult 1…
BLMM.M
~unmdecòmmnhmMO-Plt littllt.ilttiti tiiitli.tilltlit.iiiiitl ll'li n1lliìilllHtửiiltil
SOK \
-Thlnhpnhz lnđ:qdmmw l’lự.lht' 1t'lL`1 lhc ịhttlt it…,tt t:…tlt
Amincullefcu wetum mun
-CNùti hlulwnqldơiđùzđởidỉdrùvđdc
nmmthkmumhuứngu AủdwlòmM
›OUyIMMMJ'NOọWHM
—MIOSX,NBX lcm'Bdđth`Vủdlh'iflihm
N
ummiuiuihuqnhmn'etom'm
mm…m dwlfC mm…. Ễ LUPIN LTD. ỊIIII
Anm :`ĩỗlỉz
' … ,sf, 101 05550
cỒtắ/ư
. ,....o, …
e….ẳit ..…. …..…Ể .. .
.…ớ ...ễễ...Ĩ ….«Ễớf ,
e.nol.tẫ )! o,
. Ẩ..I .
lluLluỂ si. i oỦẽtỉ.
.Ềâẵeẳỉ>aẳh
.eĩẽì ,, «. ...ũwắbầtẫ . .. .… wr,. :
_i
wc. i ,: . . . ,. , HDV—Sũợn .. ,, i
… M.… ›4 C..ã.ná. J ZỄ … .. .Ì. «A....ử , ..:.I. 0. n... It... . !Wl—nduevaawựỀiweeư .… .. .…
.Z:.Q .. .…u... ._ ư…...›…sÊ ... ::...niF
,...1
….,ẵ..…S E…C.
xĩfi v...…ẫ Ê..l
tễ…aCẵ ỉ …Ễa: , . . .
ì …:. …Jẵv. ỄJ ẵẳ . . . :ỉẫ: 2.1
.ỀtP. . êểẫễEat ,..…ễẫ
v.c£aEđrẫỉẫ
Ể………ềỄRZỄa
.:ơ: … LI . \ :ầả
. …um....nJ…ơ.zr.,e oễ. . ,.\N 4: .-o
. …
. . ` Ù ,m,Ì…
Ểẵ › ®…rẳ @
..Ễ
UJỨ. Ê ..:czya
Ễ k.….ỡao... .o...ụ_
ế e…, …ẵ
th,
u....t.ễ ..:ỉ.
.….rfẳễẽ .u.ơ.,n ›tẫ. MI: %.…
T....ĩĨo Ễs.aùèểiẵ . . . ,
. . . -. ì!t!ẫ . e-. i …… .m …
. , . ... , . . …t . .t ớ ưu .
2..IẳỀỂzỉ …..2……Eeuemểệ z Ể E… ….. …i… 1 .
. . . . .. . , .. ..1 ưtt !. .) .
......czaur. ẫZ…CZx t. ] bề…. .ỉJẵ ẳ … , Mi… ~ M— 1%… …
.Q ….. ......o,, 0 . _,
rỀo * 2.nĩĩt . Zh..Ỉ. «E: . f. …. ….4 …o _ì …rA to… … .
. .: . cot`: , …l . u › \
, _ _ w…v L. tu …
.ẵẫzc,. ...Ơ... .… %..N . …. Í .…. .
U ỉ. .. › .t. _ …. . . .1. t., ›
Ề? ..:. _ .uh ft fi. n 51.
.e .... .. .…_ Í. ..2 . _ …...r . ….t. _ .
.…. , .. ..ẫ n t..I …
1... x] . .
…- tr C
..
o ti!!! ittit.itllt… ,i
. ,Ỉ
Ổ
,… .
A 7/97(st)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Thuốc nảy chỉ dùng Iheo sự kê đơn của bác sỹ.
Để thuốc xa !ầm tay trẻ em.
Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Không dùng quá Iiều chỉ định
Q-PAS
MÔ TẤ: Acid aminosalicylic (acid p-aminosalỉcylic) lả acid 4-amino—2-hydroxybenzoic, là một thuốc
tuyến 2 được sử dụng để kỉếm soát Iao phổi hoặc cảc dạng Iao khảc khác kết hợp vởì cảc thuốc chống
lao khảc.
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc cốm
THÀNH PHÀN: Mỗi gam cốm Q—Pas chửa 800mg natri aminosalicylat tiêu chuẩn dược đỉển Mỹ
DƯỢC LỰC HỌC
Natri aminosalicylat lả một thuốc kìm khuẳn. Thuốc có cấu trúc tương tự para-aminobenzoic và tác
dụng bằng cách ức chế tổng hợp acid folic. Thuốc cũng tác dụng bằng cảch ức chế tổng hợp
mycobactin là một thảnh phần của thảnh tế bảo ví khuấn.
nược ĐỘNG HỌC JẬỸ
Khi uống acid aminosalicylỉc vả cảc muối cùa nó được hấp thu dễ dảng. Nổng độ đỉnh trongvhuyết
thanh xuất hiện trong vòng l-4 giờ. Acid aminosalicylic được phân bố rộng rãi đến cảc mô và dịch cơ
thế. Tuy nhiên, thuốc khuếch tản vảo dịch não tủy chỉ khi não bị vỉêm. Sau khi chuyền hóa, 80% acid
aminosalicylỉc được bải tiết qua nước tiểu và khoảng 50% dưới dạng hợp chất đã bị acetyl hóa. Thời
gian bản thải trong huyết tương của acid aminosalicylic là khoảng ! giờ.
CHỈ ĐỊNH
Q-Pas được sử dụng như một thuốc tuyến 2 kết hợp với các thuốc kháng lao để điều trị bệnh lao khảng
đa thuốc.
LIÊU DÙNG
Q-Pas dạng thuốc cốm được phối hợp cùng vởỉ cảc thuốc kháng Iao khác dễ điều trị bệnh lao kháng da
thuốc. Thời gian điều trị tuân theo phảc dỗ điều trị lao hoặc theo yêu cằu cùa bác sỹ điều trị.
Người lớn:
Liều đề nghị hằng ngảy cho bệnh nhân người lớn là 150mg/kg trọng lượng cơ thể, Iiều cao nhất là IO-
12g/ ngảy chia đều lảm 2 đến 3 lần.
Giới hạn kê đơn thông thường nhắt cho bệnh nhân người lớn: tối đa gắp 3 lần liều đề nghị hằng ngảy.
Trẻ em:
Liều đề nghị hằng ngảy cho bệnh nhân trẻ em lả 200-300 mg/kg trọng lượng cơ thề, chia đều Iảm 2
hoặc 4 lân.
Trang ll3
Gỉởỉ hạn kê đơn thông thưởng cho bệnh nhân trẻ em: tối đa gấp 4 lần Iỉều đề nghị hằng ngảy.
cÁcn DÙNG
Mỗi thìa dịnh lượng (kèm theo trong lọ) chứa 6,03g cốm Q-Pas tương dương 4,82g natri
aminosalicylat tương đương với 3,5g acid p-amìnosalỉcylic.
Cốm Q-Pas có thể hòa thảnh hỗn dịch với nước đun sôi để nguội hoặc dể mát sau khi đã khuấy kỹ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Q-Pas được chống chỉ định cho bệnh nhân nhạy vởỉ natri aminosalicylat và bệnh nhân suy thận nặng.
CẢNH BÁO
Trong trường hợp bệnh nhân suy gan, vỉệc đỉều trị bằng natri aminosalicylat có thể dẫn đến vỉêm gan.
Do vậy cẩn phải theo dõi cẩn thận trong suốt 3 tháng đằu của đợt đỉều trị. Có thể yêu cầu ngừng điều
trị khi xuất hiện cảc dấu hiệu đầu tiên cùa phảt ban, sốt hoặc cảc dấu hìệu không mong muốn khảc do
thuốc.
THẬN TRỌNG
Thuốc nên được ngưng khi có các dấu hỉệu đầu tìên cùa phản ủng dị ứng.
Thuốc nên được sử dụng thận trọng cho những bệnh nhân suy thận hoặc suy gan và bệnh nhân bị kỉch
thích| loét dạ dảy. Đã có nhũng cảnh bảo về vỉệc thuốc ảnh hưởng đến một số xét nghìệm cận lâm sảng
như test xảc định albumin trong huyết thanh bằng phương phảp nhuộm mảư, xảc dịnh SGOT bẳng
phương pháp nhuộm mảư azone và các test dịnh tính keton, bỉlìrubin, urobìlìnogen hoặc
prophobỉlinogen trong nước tỉếu. A,ĨVV
Phụ nữ có thai: Do không có cảc nghìên cứu natri aminosalicylat đầy đủ và được kiểm soát tot trên
người, thuốc nảy sử dụng cho phụ nữ mang thai trong những trường hợp thật cần thiết.
Người nuôi con bủ: Một khối lượng nhỏ natri aminosalicylat có mặt trong sữa mẹ. Nên thận trọng khi
sử dụng thuốc cho bả mẹ đang cho con bú.
ẨNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có nghìên cứu về tảc động của thuốc lên khả năng lải xe và sử dụng máy móc. Tuy nhỉẽn, cần
lưu ý tỉnh trạng lâm sảng cùa bệnh nhân và các tảo dụng không mong muốn của natri aminosalỉcytat
khi cân nhắc xem bệnh nhân có thế lảì xe hoặc vận hảnh máy móc dược không.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Không dung nạp đường tiêu hóa lả tảc đụng phụ hay gặp nhất khi sử dụng natri aminosalicylat. Cảo
biếu hiện là buồn nôn, nôn, tỉêu chảy và đau bụng.
Cảc phản úng dị ứng có thể xảy ra bao gồm sốt, ban đó đa hình bao gồm cả viêm da tróc da, trìệu
chủng giống như u lympho, giảm bạch cầu, mẩt bạch cầu hạt, giảm tìểu cầu, thỉếu mảư tan huyết có
phản ứng. Coom dương tính, vảng da, viêm gan, viêm mảng ngoải tim, giảm đường huyết, viêm dây
thần kỉnh thị giảc, bệnh não, hội chứng Leofìer, viêm mạch và giảm prothrombin. Lâm thay đối chức
năng tiêu hóa có thể dẫn đến kém hấp thu vitamin B12, folat vả lipid.
Rối loạn huyết học đã đuợc bảo cảo bao gồm thiếu mảư tan huyết ở bệnh nhân thỉếu men glucose-ó-
phosphate dehydrogenase, mắt bạch cầu hạt, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu vả gìảm tiễu cầu.
Trang 2/3
N.
'0
`
Illlil
TƯỢNG TÁC THUỐC
Natri aminosalicylat đã được báo cảo lảm ngăn hấp thu rỉfampicỉn.
Thuốc cũng được báo cảo lả lâm giảm sự acetyl hỏa isoniazid. Sự hấp thu vitamin B l2 đã được bảo
cáo là bị giảm 55% do natri aminosalicylat với cảc dẩu hiệu lâm sảng là bất thường hồng cầu do sự
thiếu hụt vitamin Bl2. Do vậy, khi điều trì lâu dải hơn một thảng cho bệnh nhân cần chú ý đến Iiệu
pháp bổ sung vitamin 812.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhà sản xuất.
TRÌNH BÀY: Lọ IOOg có kèm thìa đinh lượng vả tờ hướng dẫn sử dụng
BẢO QUẢN: Bảo quản trong bao bì kín, dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Nhà sản xuất:
LUPIN LIMITED
A-28/ I, M.].D.C, Chikalthana, Aurangabad 4312I0, Ản Độ.
Ọ/Vsz iÓÌ7«ẸJ ỐỔ“?
\
1,
Trang 3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng