NMÃNGÓIEĐđRWRMUMTĂMO
PD - Sucralfat
2000
g_Jfìm , r tu MINH
i'Ai.N ĩ'llN1 i›FU L)uNu
«A ’ A’ 'w_u 'tM ui4A'
_J
councómAuuncudunmoùc
_ỉfFD mm
. LAYMIOZKGHYUTpỞ MTMYwA
Mann… …psm nmuụ
NGÀY SX]MFG.DATEz ddmmyy
SỐIDSX/BATCH.ư:nnmmyy
HD/EXP.DATE : ddmmyy
!uthmủnư'u
nutủtuhsiựnnưưnùs
w tM-MẾJ
“ảỸ /BIỮỤ
›aGEvv.
»Echìjz
»EEuuãaễ.ẵ
p» - SUCRALFAT 2000
HỘPZOGỎI-TỸLỆm
,. .Ẻẫã - Ê
Ẹ fĩt...
AU
~
FU - MỄEỄ~
NỀễ
Ữ
ỦGOnỘSỦa 900030
" ` _ , tháng Oỉnăm 2016
MÂU NHÃN PD - SUCRALFAT 2000
HỘP3OGỎI-TỸLỆSO%
t
' _ .. ,“h. _ …'›
' ~ '^~"'…-~ ~ w "u 1 . v r` 5
. _, `
1 , : I
/Pvẫ o .
»GEouu
nullee.i. t . ., vt.
IeẵEẵiiìỉ
~.-_ yolẵlhắlìgoủ 2016
ĐỐC
lJt/
1 ' `
uui. r
êhr.
t
QQQN
,…Ẻmtũzm - Qm
PG - m:nẫẵã
NỀỗ
Bt,
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
HỒN DỊCH UỐNG PĐ-SUCRALFAT 2000
Trình băy:
Hộp 20 gói x gói 15 g.
Hộp 30 gói x gói 15 g.
Thảnh phần: Mỗi gói chứa:
Sucralfa! .......................................................................................... _..2000 mg
Tá dược: Methocel, Propylen Glycol, Methyl paraben Propyl parabcn, Acro'sịì!ặ*Y
Aspartame, Sorbỉtol, Vanilin, Nươc tinh khiết .................................. '…ẩf...ỹẳeP
l. Dược lực học. ~ DUCC PHAM
» #
Sucraifat là một muối nhôm của sulfat disacarid, dùng điều trị loét dạ dăíỸ; ềỐẸH c!iGếĐÊ CỔ `
` với
ổ loét, lảm thảnh một hảng rảo ngăn cản tác dụng cùa acid, pepsin và mật. Sucralfat cũng gắn
cùa thuốc là tạo một phức hợp với các chất như albumin vả fibrinogen của dịch
trên nỉêm mạc bình thường cùa dạ dảy vả tá trảng với nồng độ thấp hơn nhỉều so với vị tri
loét. Sucralfat còn ức chế hoạt động cùa pepsin, gắn với muối mật, lảm tăng s` xuất
prostaglandin E; và dịch nhầy dạ dảy.
2. Dược động học:
Có tới 5% phần disacarid và dưới 0,02% nhôm được hấp thu vảo cơ ’ i uống một iiều
sucralfat. Phần lớn thuốc được đảo thải ra phân, chi có một lượng n ’ sulfat disacarid thải ra
nước tiểu.
5. Chỉ định điều trị:
Điểu trị loét tả trảng, loét dạ dảy, viêm dạ dảy mạn tính, loét lảnh tính.
Phòng tải phát loét tả trảng, phòng loét do stress.
4. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của chế phấm.
5. Thận trọng khi sử dụng thuốc:
Dùng thận trọng ở người suy thận do nguy cơ tăng nồng độ nhôm trong huyết thanh; nhất là
khi dùng dải ngảy. Trường hợp suy thận nặng, nên tránh dùng.
6. Liều dùng … Cách dùng:
Sucralfat không nên dùng cùng thức ăn. Phải uống vảo lúc đói.
Loét tá trảng:
2 g/lần, mỗi ngảy uống 2 lần vảo buổi sáng và trước khi đi ngủ.
Với vết loét nhò, cần diều trị trong 4 tuần.
Với vết loét iớn, cần điều trị trong 8 tttần.
Loét dạ dảy Iảnh lính:
Người lớn: 1 g/lần; ngảy uống 4 lần.
10. `.
Điều trị tiếp tục đến khi vết loét lảnh hẳn (kiếm tra bằng nội soi). Thường cần phải điều trị 6 -
8 tuần.
ỐJ{`\
metronidazol vả amoxicilin, phối hợp với sucralfat vả với một thuốđ chôhgt
,.* | f;t tií? W
Người bệnh cũng cần được điều trị để ioại trừ vi khuân Helicobacleịgklorj tối thiểu bằng
như thuốc
ức chế Hz histamin hay ức chế bơm proton. li] (« co PHẢÌj
Phòng tái phát loét lá trảng: , _'_ , P" " MW
] g/lần, ngảy uống 2 lần. Điều trị không được kéo dải quá 6 thangt\i
, fĩv , i _ `
Loét tá trảng tái phảt là do vi khuấn Helicobacter pylori, để loại trừ acter pylori. cân
cho một đợt đỉều trị mởi bằng sucralfat phối hợp với khảng sinh.
7. Tác dụng không mong muốn:
T hưởng gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Tảo bón.
J't gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn, nôn, đầy bụng, khó tiêu, đầy hơi, khô miệng.
Ngoài da: Ngứa, ban đỏ.
Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, mất ngù, bưồn ngù.
Cảc tảc dụng phụ khảc: Đau lưng, đau đầu.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
Phản ứng mẫn cảm: Mảy đay, phù Quincke, khó thở, viêm mũi, co t '
quản, mặt phù to.
Dị vật dạ dảy.
Thông báo cho bảc sỹ những lác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng !huổc
8. Tương tác thuốc:
Có thể dùng các antacid cùng với sucralfat trong điều trị loét tả trảng để giảm nhẹ chứng đau.
Nhưng không được uống cùng một lúc vi antacid có thể ảnh hưởng đến sự gắn của sucralfat
trên niêm mạc. Nên dặn người bệnh uống antacid trước hoặc sau khi uống sucralfat một nửa
giờ.
Cảc thuốc cimetidin, ranitidin, ciprofloxacin, norfloxacin, ofioxacin, digoxin, warfarin.
phenytoin, theophylin, tetracyclin khi uống cùng với sucralfat sẽ bị giảm hấp thu. Vì vậy phải
uống những thuốc nảy 2 giờ trưởc hoặc sau khi uống sucralfat.
9. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc:
Không tim thấy trong cảc tải liệu đã tham khảo được
10. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Vởi phụ nữ mang Ihai: Chưa xác định dược tảc dụng có hại dến thai. Tuy nhiên, khi mang thai
chỉ nên dùng thuốc trong trường hợp thật cần thiết.
Với phụ nữ cho con bú: Chưa biết sucralfat có bải tiết vảo sữa hay không. Nếu có bải tiết vảo
sữa mẹ, lượng sucralfat cũng sẽ rât it, vì thuôc được hâp thu vảo cơ thê rât ít.
11. Quá liều và cách xử trí
Nếu dùng quá liều chỉ định, cần theo dõi, có thể đưa đến cơ sở y tế
12. Điều kiện bâo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn:
- Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
~ Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
… Tiêu chuẩn: TCCS
Đề xa tầm ray trẻ em. Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng Irước khi dùng.
Nếu cần thêm lhỏng Iin, xín hói ý kiến của bác sĩ
Không dùng khi thuốc đã hết hạn sử dụng, thuốc bị biến mảu...
******#************3****
Sảp xuất tại: , à _
CONG TY CO PHAN DƯỢC PHAM PHƯON
Địa chỉ: Lô 7, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạ , Quận Bình
' ' " PHƯONG ĐÔNG Điện thoại : (08) 3.7.540.724 — (08) 3.7.540.725 Fax : (08) Ế
3.7.505.807 `ĩ
Website : orientpharma.vn Email :
[email protected]
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
1. Tên sản phẫm
HỒN DỊCH UỐNG PĐ-SUCRALFAT 2000
2. Mô tả sản phẫm
Hộp 20 gói x gói 15 g, có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. …,, _
Hộp 30 gói x gói 15 g, có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc 5%…- … ầ'ềJặx\
3. Thảnh phần của thuốc /ẵ/ỔĨỸ ỂỆt-JG w\
Sucralfat’ìfcwut O
Omg ' « DUỚC Pt1w
Tá dược: Methocel, Propylen Glycol, Methyl paraben, Propyl parabeh JảegasửỌl cc n,
Aspartame, Sorbitol, Vanilin, Nươc t1nh khiết .................................. t-,.._` .......... vuỵ_` 01
gói , '
4. Hâm lượng cũa thuốc
Sucralfat ............................. 2000 mg.
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Điều trị loét dạ dảy tá trảng, viêm dạ dảy mạn tinh, Ioét lảnh tính.
Phòng tái phảt loét tả trảng, phòng Ioét do stress
6. Nên dùng thuốc nây như thế nảo và liều lượng?
Sucralfat không nên dùng cùng thức ăn Phải uông vảo lúc đói
Loét tá trảng.
2 gllần, môi ngảy uống 2 lần vảo buổi sáng và trước khi đi ngù.
Với vết loét nhò, cần điếu trị trong 4 tuần.
Với vết loét lớn, cần điều trị trong 8 tuần.
Loét dạ dảy Iảnh tính:
Người lớn: 1 g/lần; ngảy uống 4 lẩn
Điều trị tiếp tục đến khi vết loét lảnh hẳn (kiểm tra bằng nội soi). T ườ
trị 6- 8 tuần.
Người bệnh cũng cần được đỉều trị để loại trừ vi khuẩn Helicobacler pylori tối thiều bằng
metronidazol vả amoxicilin, phối hợp với sucralfat và với một thuốc chống tỉết acid như
thuốc ức chế H; histamin hay ức chế bơm proton.
Phòng lái phát loét tá trảng:
l g/lần, ngảy uống 2 lần. Điều trị không được kéo dải quá 6 tháng.
Loét tả trảng tái phảt là do vi khuẩn Helícobacter pylori; đề ioại trừ Helicobacter pylori.
cần cho một đợt điều trị mới bằng sucralfat phối hợp với khảng sỉnh.
7. Khi nâo không nên dùng thuốc nây?
Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của chế phầm
8. Tảc dụng không mong muốn
Thường gặp, A DR > 1/100
Tiêu hóa: Táo bón.
11 gap 1/1000 < ADR < 1/100
Tiêu hóa: Ỉa chảy, buốn nôn, nôn, đầy bụng, khó tiêu, đầy hơi, khô miệng.
Ngoài da: Ngứa ban đò.
Thằn kinh: Hoa mắt, chóng mặt, mất ngù, buồn ngù.
Cảc tảc dụng phụ khảo: Đau lưng đau đầu.
Hiếm gặp. ADR <1/1000
cân phải điêu
Phản ứng mẫn cảm: Mảy đay, phù Quincke, khó thở, viêm mũi, co thắt thanh qưản mặt
phù to. ,_ \
Dị vật dạ dảy. ' _g- \
Thông bảo cho bác sĩ biết tác dụng phụ không mong muốn gặgijíợ _ ’g\\
thuốc. " CÓ DHẢ!` ! t!
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử thỀốỡhẵ'ỷ? */
Có thể dùng cảc antacid cùng với sucralfat trong đỉều trị loét tá trản đế `giẩttĨởhố th'
đau. Nhưng không được uông cùng một lúc vi antacỉd có thể ảnh hưởn dếợsưgẳn c
sucralfat trên nỉêm mạc. Nến dặn người bệnh uống antacỉd trước hoặc ủn-herrg
sucralfat một nứa giờ.
Cảc thuốc cimetidin ranitìdin, ciprofloxacin norfloxacin ofioxacin digoxin, warfarin,
phenytoin, theophylin, tetracyclin khi uông cùng với sucralfat sẽ bị gỉảm hấp thu. Vì vậy
phải uông những thuốc nảy2 giờ trước hoặc sau khi uống sucralfat.
10. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Bỏ qua lần đó, không tăng liều cho lần dùng tỉêp theo
11. Cần bảo quản thuốc nảy như thế nâo?
Nơi khô, dưới 300 C, tránh ảnh sáng. _/
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều '
Triệu chứng: Không có thông tỉn vẻ quá liều do thuốc.
13. Cần phải lâm gì khi dùng thuốc quá Iiều khuyến cảo
Cần thông báo cho bảo sỹ nêu gặp những dẳu hiệu và trỉệu chứng khi
liều. Điều trị chủ yếu là điều trị triệu chứng
14. Tên] biễu tượng của nhà sản xuẩtl chủ sở hữu giấy phép đăng ký sả phẩm
CÔNG TY CÓ PHẢN DUỢC PHÁM PHUONG ĐÔNG
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy _
Dùng thận trọng ở người suy thận do nguy cơ tăng nông độ nhôm trong huyết thanh; nhât
là khi dùng dải ngảy. Trường hợp suy thận nặng, nên tránh dùng.
Sử dgng cho phu nữ có lhaì vả cho con bú:
Vởiphụ nữ mang Ihai: Chưa xác định được tác dụng có hại đến thai. Tuy nhiên, khi
mang thai chỉ nên dùng thuốc trong trường hợp thật cần thiết.
Với phụ nữ cho con bú: Chưa biết sucralfat có bải tiết vảo sữa hay không. Nếu có bải tiết
vảo sữa mẹ lượng sucralfat cũng sẽ rất ít vỉ thuốc được hấp thu vảo cơ thể rất ít.
Tác động của lhuốc khi lái .xe và vận hảnh mảv móc.
Không tìm thấy trong các tải liệu đã tham khảo được.
16. Khi nảo cần tham vấn bác sỹ
Khi dùng thuốc quả iiều.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và nuôi con bủ.
17. Ngây xem xét sửa đỗi lại tờ thông tin cho bệnh 11
Khi hết hạn số đăng ký của sản phẩm.
TUQ.CỤC TRUỘNG
P.TRUÒNG PHONG
fJg . ffln/i J/íinạ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng