_TY TNHH MTV DƯỢC PHÀM & SINH HỌC Y TẾ L ›²3Hfâ’
nuadnlnunqm
cn nu… nw Mc mlnnsmnuocvrẽ @
m Ill~ĩD 010110 13. KCN Tln Bum, O Ĩln Phủ. TP HCM …
mlleI…mm
›—..--
mm: uunqauuhu—nunu,
PLW i75mq mnqnmstuaocmúmm
"“ 'ùfflm sonsx mm uo Guon
ủndc.knmoommitũmmannnnovnlm ISx-lloih
IVIJIIII ÙOH dl 'Nd UU O MWG UỮl ND! E\ DW ỉl-IN 01
_31ADONHNIBINJILHDWMHMHILUS
WWWQW ầ
ưmx-ar. ”OI *… ~ …
ss:u »… uu
lonn-ml
@ ……
cnnmaưwmncmluasmauocvrẽ
…
Lô lll~ỸB … 13. KCN TIn BH… 0 Tln Phu TP HCM
. PMn ohâì bù
(_fẮ cmudntnnmpưnuum
ỰV 3\ĨIHYWĐOỎĨORÚMTPWM
* Mẫu nhãn vỉ:
2.
TỜ HƯỞNG DẨN sử DỤNG THUỐC cao CÁN BỘ Y TẾ
PREGASV
Pregabalin 75 mg
Tá dược vừa đủ 1 viến
(Lactose, Avicel M102. Bột Tale, Aerosil. Magncsi stearat)
DA NG BÀO CHẾ: Viên nang cứng.
3. DUỌ'C LỰC HỌC:
Nhóm dược lý: Thuốc chổng co giật, giãm đau.
ATC code: NOJA X16.
4.
_0\ Un
- Các nghiên cứu in vitro cho Lhâ'y pregabalin gắn với 1 subunit phụ (< 2-TM protein) cũa dòng caici mang điện trong hệ thống
thể… kinh trung ương, thay thế [3H1- gabapentin. Hai đẫn chứng Lrên cho thấy sự gấn kểt của pregabalin văo (< 2—1'M protein
lè cẩn Lhìết cho Lác dụng giảm đau và chống co giật trên động vật. Ngoài ra. pregabalin giâm giãi phóng môt số chất đẫn
Lruyền Lhẩn kinh. như glutamatc, noradrenaline,
Pregabalin không có ái lực vói các thụ Lhể Liểp nhận hoặc các đáp ưng gắn với Lác dụng cũa một số thuốc thường sử dụng
Lrnng điểu Lrị động kinh hoặc đau, Pregabalin không tương tác vời các chẩt ức chế GABA, không được chuyển hóa thânh
GABAA huặc chất LYc chế GABAg. Pregabalin không phãi lã một chất ưc chế sự Lạc thảnh và phân hủy cũa GABA.
- Prcguhalin ngăn ngừa đau liên quan tđi hoạt động trên động vật vđi đau thấn kinh hoặc đau sau phẫu Lhuật, bao gôm Láng
caim giãc dau vã đau do kích Lhích. Pregabalin có hoạt tính trên động vật đông kinh, bao gõm động kinh do sốc điện cơ duỗi
Lrên chuột, động kinh ngưỡng run giật vđi pentylcnctctmzol, động kinh hănh vi, điện để ở chuột được kích thích vùng hãi mã.
DƯỢC ĐỘNG nọc:
L
- HLĩÌL lhu: pregabalin được hấp thu nhanh khi uống lúc đói, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1 giờ. Sinh khả dụng
của pregabalin khoâng 90% vã phụ thuộc vão liều dùng. Trong dùng nhẩc lại, tình trạng ổn định đạt được trong 24 - 48 giờ.
Tỷ lệ hấp Lhu của pregabalin giãm khi dùng cùng thức ăn, dẫn đến CIm giãm 25 - 30% và kéo dăi Lmax sau khoảng 2,5 giờ.
Tuy nhiên, dùng pregabalin cùng thức ăn không có ãnh hưởng lâm sầng đáng kể nầo đển mưc độ hấp thu pregabalin.
- J’JLõLL bố: pregabalin qua hăng ráo máu não ở chuột vã khỉ, qua được nhau thai chuột vả xuất hiện trong sữa chuột. Ở người,
LlLổ Lich phân bố của pregabalin sau khi dùng đường uống khoảng 0,56 lít/kg. Pregabalin không gắn với protein huyết Lương.
Chuyển hóa: pregabalin được chuyển hóa không đáng kể trong cơ thể người. Sau khi dùng pregabalin phóng xạ đúnh dấu,
khoảng 98% pregabalin ở dạng chưa chuyển hóa được tìm thẩy trong nước tiểu. Dẫn xuất N — methylat lả chất chuyển hóa
chĩuh của pregabalin được tìm thấy ương nước tiểu. chiếm khoảng 0,9% liều dùng.
- Dăo IILãL': pregabalin chủ yếu bãi tiết qua thận ở dạng chưa chuyển hóa. Thời gian bán thải khoảng 6,3 giờ. Thanh thăi huyết
Lương vù thanh Lhăi Lhận tỷ lệ Lhuận vđi thanh thải creatinin. Do vậy, điều chĩnh Iiều trên bệnh nhân bị giảm chức năng Lhặn
l…ĩLc Lhẩm Lách máu lã cần Lhiểt.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viên — Hộp 3 vỉ.
cui ĐLNL-L:
Hỗ LLL_L Lmng điểu Lrị động kinh cục bộ.
Diều LLL rối loạn lo âu lan tỏa, đau thẩn kinh cho người lđn, vả đau cơ xơ hóa. CẶ
.CLLỐNG CHỈ ĐỊNH:
ỌLLá mẫn với bất kỳ thănh phần năo cũa thuốc.
. L.LỂLJ LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc năy chi dùng theo đoh của bác sĩ
Cách dùng: Thuốc dược uống cùng vđi Lhức ăn hoặc không, chia lăm 2 — 3 lẩnlngăy.
Liễu lượng:
- Đíều Lrị động kinh: khởi đẩu 2 viênlngãy. Tùy theo đáp ứng cùa bệnh nhãn có thể tăng Iiếu lên 4 viến/ngãy sau một tuân, vã
›! L~iènl ngủy sau một mẩn Liốp theo.
- ULểLL Lrị rối Iuạn lo đu lan xõa: khởi đẫn 2 viênlngăy. Có Lhể Lãng Iiểu sau mỗi tuấn. mỗi lẩn Lăng 2 viến. Liều tối đa 8
L'LủLL/LigẽLy.
… Điều Jr_i đt… Lhần kinh: khởi đẩu 2 viến/ngăy. Tùy Lheo đáp ứng cũa bệnh nhân, sau 3 — 7 ngãy có Lhễ Lăng liều lến 4 viên]
LLgỉly, vìL S viênlngảy sau một tuẩn Liếp theo. Bệnh nhân bị đau thẩn kinh do tiểu đường được khuyến cáo sử dụng liêu Lối đa
Lã 4 viênlngây.
- Điều Lrị dau cơxơ hóa: khởi đấu 2 viẻnlngăy. Tùy Lheo đáp ứng cũa bệnh nhân có thể tãng liều lẻn 4 viên/ngãy sau một tuấn,
vù 6 viên] ngăy sau một tuấn Liê'p Lhco nểu cẩn.
- Khộng cẩn chinh liều ở bệnh nhân suy gan.
|,~,
L. -\ .—'.
. ủU.
- Chưa có kbuyển cáo liều dùng chĩnh thưc cho trẻ em dưới 12 tuổi vì tính hiệu quá và an toăn cũa pregabalin trên đối tượng
nùy chưa đấy đũ.
- Cẩn phãi giảm liêu ở bệnh nhân suy giâm chức nãng thận. theo hệ số thanh thăi creatinin (Clũ):
0 30 — 60 mllphút: khời đẩu 75 mglngãy, liều tối đa 300 mglngăy, chia lăm 2 - 3 lẩn.
0 15 - 30 mllphút: khởi đẩu 25 —— 50 mg/ngãy. tối đa 150 mglngăy, chia lảm 1 - 2 lấn.
0 < 15 mllphút: khởi đẩu 25 mg/ngãy, tối đa 75 mgllẩn/ngăy.
0 Bệnh nhân thẩm tách máu nên được cho dùng thêm một lìểu 25 - 100 mg ngay sau mỗi lẩn thẩm tảch máu.
› Người cao tuổi (trên 65 tuổi): liễu dùng điều chinh theo sự suy giảm chức năng thận như trên.
Lưu ỷ: đối vđi các liếư dùng nhỏ hơn 75 mgllân, bệnh nhân nên chuyển sang dùng dạng thuốc có hăm lượng phù hợp aê việc phân
liều được chĩnh xác.
Hưởng dẫn ngưng thuốc:
Sau khi ngưng điều trị, có thể gặp tác dụng không mong muốn nhẩt định, bao gốm: khó ngũ, nhức đẩu, buốn nôn, cãm giãc lo lấng,
tiêu chảy. triệu chứng giống cảm cúm, co giặt, căng thẩng. trẩm cãm, đau, ra mô hòi, vã chóng mặt. Các triệu chứng nãy có thể
xáy ra phố biển hdn hoặc nghiêm trọng nếu đã dùng thuốc trong một thời gian dãi.
Không nên ngưng thuốc nhanh hoặc đột ngột, để tránh tác dụng không mong muốn, nên hướng dẫn bệnh nhân ngừng thuốc từ từ
Lmng it nhất ] tuẩn. ,
9. TƯỚNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC, CÁC DANG TƯỜNG TÁC KHÁC:
- Do pregabalin được thâi trữ chinh qua nưđc tiểu ở đạng chưa chuyển hóa, không kìm hãm chuyển hóa thuốc in vitro, không gắn
vđi mecin hưyết tương, nèn pregabalin không tạo ra tương lấC hoặc bị tương tác dược động học. f
- Tmng các nghiên cứu in vívo vã phân tích dược động học cho thấy khi sử dụng pregabalin cùng phenytoin, carbamazepin,
valproic acid, lamotrigine, gabapentin, lorazepam, oxycodone hay ethanol, không có xuất hìện những tương tác về dược động học
gây biểu hiện trên lâm săng đáng kể. Một số phân tỉch dược đông học chỉ ra rẫng thuốc trị đái tháo đường đường uống, thuốc lợi
tiểu, insulin, phenobarbital, tiagabine vã topiramate không có Linh hưởng đáng kể đối vđi sự thanh thãi pregabalin.
~ Pchabalin có thế lăm Lãng tác dụng cũa cthanol vã lorazepam. Trong các thử nghiệm lâm săng có kỉểm soát, nhiều Iiẻu uống
pregabalin khi dùng phối hợp vđi oxycodone, lorazepam, hoặc cthanol không gây ãnh hưởng quan trọng trên lâm sảng về hô hấp.
Có những báo cáo về tình Lrạng suy hô hẩp và hôn mẽ ở bệnh nhân dùng pregabalin vói thuốc chống trẩm cảm khác. Pregabalin J.;
lâm Lãng nguy cơ gây suy giám khả năng vận động và nhận thức gây ra bời oxycodone.
- Thuốc Lránh Lhai đường uống. norethisterone vâ/ hoặc cthinyl estradiol khi sử dụng chung vđi pregabalin không ánh hưởng đểu
trụng thái được động của một trong hai chất.
- Tương Lác ở người cao tuổi: không được nghiên cứu tương tác dược động cụ thể của thuốc trên người cao tuổi.
10. TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất lã chóng mặt và buồn ngủ. Các tác dụng không mong muốn cụ thể khác được trình
hùy cụ thể trong băng sau:
(Hay gặp: ADR z mo; thường gặp: LJLoo s ADR < mo; ít gặp: mooo s ADR < moo; hiếm gặp: moooo s ADR < mooo>. A Á
<>`l` C
C
Hệ co' quan | Tác đụng không mong muốn
Nhiễm lrùng
Thường gặp ] Viêm mũi họng.
Bệnh về máu và hè thống hạch bạch huyết
ÍL gtẶn [ Giảm bạch cẩu.
Rối loạn hệ miễn dịch
ỈI gập Quá mẫn.
Hiếm gặp Di Ứng, phù mach.
Rối loạn chuyển hỏa
Thường gặp Tăng thèm ăn.
ÍL gập Biểng ãLL. hạ đường huyết.
Rối ioạn tâm thẫn
Thường gặp Phẩn khich, lù lẫn, khó chịu, mẩt ngủ, giảm ham muốn tình dục
11 gặp Ảo giác, hoảng sợ, bổn chốn, lo âu, trẩm cảm, Lâm trạng chán
nãn, thay đổi tâm trạng, giấc mơ bất thường. tăng ham muốn
tình dục, thờ ơ.
L'IL'ổm gặp Mất phản xạ.
Rối loạn hệ thổng thẩn kinh
Huy gặp Chóng măt, buổn ngũ, đau đẩu.
Thường gđP Rối loạn điểu hòa vặn động, run, mẩt tri nhơ, suy giăm tn' nhđ,
rối loạn nhận thức. dị cảm. buốn ngủ. rối loạn tiểu đình, hiện
tượng thờ d.
I'Lgặp Ngất, rung giật cơ. mất ý thức, trạng thái tăng động. rối loạn
vận động, rối loạn nhận thức, chóng mặt, rung giật nhãn cẩu,
suy giảm tinh thấn, rối loạn ngôn ngũ. giãm phản xạ. cãm giác
khó chịu.
Hiểm găp Co giật. rối loạn khứu giảc, gìãm chức nãng vặn động, chứng
khó viểt.
Bệnh về mắt
Thường gãp Nhìn mờ. nhìn đôi.
Ít gặp Rối loạn thị giác. sưng mắt, khiếm khuyết thị lực, thị lực giảm,
đau mất, khô mất, Lãng chãy nươc mắt. kích ứng mắt.
Hiểm gặp Giãm thi lưc. viêm giác mạc. thay đổi thì giác, giãn đổng tử.
Rối loạn về tai, tai trong
Thường gãp Chóng mặt.
ỈL gặp Nhạy cãm vđi âm thanh.
Các rối loạn về tim
Ít găp Nhip tim nhanh, nhip xoang chậm. suy tim sung huyết.
Hiểm gặp Kéo dãi khoâng QT, nhịp xoang nhanh. loạn nhịp tim.
Rối loạn hô hấp, lống ngực vã trung thất
it gãL›
Khó thở, chảy máu cam, ho. nghẹt mũi, viêm mũi, ngúy, khô
mũi.
Hiếm gặp Phổi phù nề, thắt cuống họng.
Rối loạn tiêu hóa
Thường gãp Nôn mửa. buổn nôn, táo bón, tiêu chãy. đẩy hơi, chướng bụng,
khô miệng.
Ỉzgặp Trăo ngược dạ dây thực quain. tăng tiết nước bọt, giãm vị giác.
Hiểm gặp Cổ trương. viếm tuy. sưng lưỡi, khó nuốt.
Da vã các rối loạn mô dưới da
ỈL gặp Phảt ban có mun nhỏ ở da. nổi mề đay, ngưu.
Hiếm gặp Hội chứng Stevens Johnson, mồ hôi lạnh.
Cơ xương khởp vù rối loan mô [iẽn kểt
Thường gặp Chuột rút, dau khđp. đau lưng. đau chân Lay. co thắt cổ tử cung.
Ít găp Sưng khđp, đau cơ. co giặt cơ bắp. đau cổ. tẻ cứng cơ bấp.
Hiểm gặp Tiếu cơ vân.
Rối Ioạn thân về tiết niệu
Ỉt găp Tiểu không kiểm soát, khó liểu.
Hiểm gãp Suy Lhận, thiểu niệu. bỉ tỉểu. [
Hệ sinh sẩn va` các bệnh về vũ
=L\
Thường găp
Rối loan chức nãng cương dương.
Ỉtgãp Rối loạn chức nãng tinh dục. xuất Linh chậm, đau bụng kinh,
đau vú.
Hiểm gủp vo kinh, vú to.
Rối loan chung
Thường gủ'p Phù ngoại vỉ, phù nể. dáng đi bẩt thường, dễ bị ngã, cãm giác
say rượu, mệt mỏi.
Ỉtgăp Phù toãn thân, phù mặt, tức ngực. đau, sốt, khát nước, đn lạnh,
suy nhược.
Tác đụng không mong muốn khác
Thường gãp
Tăng cân.
Ít LLãLJ
Tãng lượng creatin phosphokinase máu. tăng alanin
aminotransferase, aspartate aminotransferasc, creatinin máu
tăng, tăng đường huyết, số lượng tiễu cẩu gìãm, kali máu giám,
giảm cân.
Hiểm gặp
Bạch cẩu giảm.
\
u. QUÁ LIÊU VÀ cÁcn xử TRÍ:
Các dấu hiệu thường xãy ra khi sử dụng quá lỉêu pregabalin bao gổmz lú lẫn, mơ măng, bổn chổn và lo lắng, ngoăi ra có thể bị hôn
mẽ nhưng hiếm gặp hơn.
Khi quá liều, cẩn tiến hânh các biện pháp bổ trợ có thể. thẩm tách máu nếu cẩn thiết.
12. NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CÃNH BÁO KHI sử DỤNG THUỐC:
— Đối với bệnh nhân đái tháo đường: với những bệnh nhân bị đãi tháo đường kèm tăng cân, cẩn điều chỉnh việc dùng các thuốc hạ
đường huyết.
— Có báo cáo về việc phù mạch ở bệnh nhân sử dụng pregabalin. Triệu chứng bao gổm sưng mặt, miệng (lưỡi, môi, nướu) vã cõ,
đã có trường hợp nguy hiểm đốn tính mạng. Ngưng dùng thuốc ngay lập tức đối với những bệnh nhân có triệu chứng năy.
~ Thuốc gây chóng mặt và buổn ngũ, cẩn thận trợng cho đến khi quen với các ânh hưởng của thuốc.
— Ảnh hưởng trên mẩt: giảm tẩm nhìn, nhìn mờ và thay đổi thị lực tạm thời, cãc triệu chứng năy có thể căi thiện sau khi ngưng
dùng thuốc
- Gãy suy giâm chức năng thặn: sẽ được phục hổi sau khi ngưng dùng thuốc.
- Những triệu chứng xưâ't hiện ở bệnh nhân ngừng thuốc nhanh hoặc đôt ngột đã được ghi nhận bao gổm khó ngủ. nhức đẳu, buôn
nôn. cảm giác lo lẩng. tiêu chãy. triệu chứng giống cảm cúm, co giật. căng Lhắng, trầm cảm. đau, ra mồ hôi, và chóng mặt. Nến
ngừng thuốc từ từ trong thời gian ít nhất lả [ tuấn.
- Suy tim sung huyết: tác dụng năy gặp nhiều với bệnh nhân cao tưối có vẩn để về tim mạch trong quá trinh điều trị bằng
pregabalin cho chỉ định đau thẩn kinh trung ương.
- Điểu trị đau thẩn kinh trung ương do tổn thương cột sống: tãc dụng ức chế trên hệ thẩn kinh trung ương, đặc biệt lả tình trạng
ngủ gă, ngủ gặt tăng. Cẩn thận trọng khi kê đơn trong trường hợp năy.
- Prcgabalin lăm tăng ngưy cơ tự tử ở bệnh nhân. Cẩn theo dõi bệnh nhân để phát hiện sớm các triệu chứng cũa trẩm cảm, có ý
định hoặc hùnh vì tự tử, hoặc chỉ lả bâ't cứ sự thay đổi bất thường nảo trong tâm trạng hay hănh động cũa bệnh nhân.
- Gizìm chức năng đường tiêu hóa: khi sử dụng đổng thời pregabalin với một số thuốc có nguy cơ gây táo bón như thuốc giâm đau
opioid, nên cũn nhắc khi muốn sử dụng phối hợp pregabalin vã các opioid (đặc biệt đối với bệnh nhân nữ vã người cao tuổi).
~ LLL m dụng thuốc: cẩn lưu ý ở những bệnh nhân có lịch sử lạm dụng thuốc vả theo dõi các triệu chứng do quá Iiểu, lạm dụng hay
phụ Lhuộc pregabalin.
- Bệnh lý não: một số trường hợp bệnh lý não cũng được báo cáo. gặp nhiều ở những đối tượng bệnh nhân có kèm bệnh cãn bãn .
- Thời kỳ mang Lhaí: chưa có các dữ liệu đẩy đủ về dùng pregabalin trên phụ nữ có thai. Do vậy. khuyến cáo không nên dùng
thuốc cho phụ nữ có thai tn] khi lợi ích mang lại cho người mẹ quan trọng hơn những khả năng rủi ro có thể xãy ra cho thai nhi.
- Tth' kỳ cho con bú: do thiếu thông tin về sự băi tiết thuốc qua sữa mẹ, do vặy, không dũng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.
- Tác động của thuốc khi lái xe vã vặn hănh máy móc: thuốc có thể gây chóng mặt, buổn ngũ. Vì vậy, không nến dùng thuốc cho
người lL'Li xe hay vận hănh máy móc.
- Đối với bệnh nhân không dung nạp lactose: pregabalin có chứa lactose, nên đối với các bệnh nhân có vẩn
dung nạp ưalactosc. thiểu hụt enzym lactase, kém hũp thu glucose- -galactose không nên sử dụng sân phẩm nãy
13. ĐIÊU KIỆN BẢO QUẦN, HẠN DÙNG CỦA THUỐC:
Bão quản: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sãng vả am.
Hạn dùng cũa thuốc: 36 tháng kể từ ngãy sẫn xuất.
14. TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA cơ sơ SAN XUAT:
MEBIPHAR
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC PHẨM VÀ SINH HỌC Y TẾ
Lô m 18 đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú TP Hồ cm Minh.
15. NGÀY XEM XÉT SỬA ĐỔI, CẬP NHẬT LAI NỘI DUNG HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC. xx xx- xx
( . ' co PHẺỄ ' ' . , G DẨN SỦDỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
;“ .. .
* DƯỢCPHAMVệ * PREGASV
g SINH HỌC Y TEỂ
ỷ4'ở / Đểxa tầm tay của trẻ em.
% HỒ °è/ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đon của bảc sĩ.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ nhũng tác dụng không mong muốn
gặ'p phải khi sử dụng thuốc.
L. 'l'IIÀNH PHẨN, HÀM LƯỢNG THUỐC:
Pregabalin 75 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên nang cứng
,, ( Lactose. Avicel M102, Bột Tale. Aerosil, Magncsi stearat. )
z. MÔ TẢ SẢN PHAM: Viên nang cứng.
3. QUY ẹÁcn ĐÓNG GÓI:. Vi Lo viên — Hộp 3 vỉ.
4. THUÔC DÙNG CHO BỆNH GÌ:
Hỗ Lrợ Lrong điều trị động kinh cục bộ.
Đìẻu tri rối Iuan lo âu lan tỏa, đau thẩn kinh cho người lđn. vả đau cơ xơ hóa.
5. NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO VÀ LIÊU LƯỢNG:
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Cách dùng: Thuốc sử dụng qua đường uống. Nuốt cã viên với nước.
Liều dùng: \
Liễu dùng: được điểu chinh tùy theo tình trạng bệnh, từ 2 - 8 viên mỗi ngảy theo chỉ đinh của bác sĩ. .
Liệu dùng 2 IặLL/ngảy: ưống một liều buổi sáng, một liều vặo buối tối, lặpiại cùng thờiđiếm vảo những ngây sau.
Liêu đL'mg 3 lân/ngây: uõng một liêu vảo buôi sáng, một lỉêu vâo buôi chiêu , và một liêu vảo buối tối, dùng lặp lại cùng thời điếm vảo t.
những ngùỵ sau. 0
NCẩLL cum Lhẩy tảc đụng cùa thuốc quá mạnh hơặc quá yếu. hỏi ngay ý kiến cùa bác sĩ hoặc dược sĩ. gò
Dủi \ … hénh nhân cuc mõi (trên 65 tuổi): dùng thuốc với liều bình thường, nếu có vấn ae về chức năng thận, bác sĩ sẽ điêu chỉnh /
liền đùng phủ hợp.
’l'rư’ỉíng hợp nngg dùng thuốc:
Sau khi ngưng điều trị, có thể gặp tác dụng phụ nhất định. bao gốm: khó ngủ, nhức đẩu, buổn nôn, câm giác lo lẩng. tiêu chãy
triệu chứng giống cảm cúm. co giật, căng thắng, trẩm căm. đau, ra mồ hôi, vã chóng mặt. Các triệu chứng nây có thể xãy ra
biến hưn hoặc nghiêm trọng nếu đã dùng thuốc trong một thời gian dăi.
Khủng nẻn ngưng dùng thuốc nểu chưa có yếu cẩu của bác sĩ. Nếu ngưng dùng thuốc phải tiến hânh từ từ trong ít nhất 1 tuẩ
hướng đẫn của bác sĩ.
›. L
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng