no w.
uu. . …t…v .
~fmu \
E»ODCO# E.mZUF … :..m …… wỌ ổưm
O>ỀỐỀ
G… x ỗ x Êo:ẳz
…xdoổơổữ
_ . _... W
_ V …
…
ỡ.oqõãm …
_
_ mOzỉ:rẵõZ… mmn: EưỂ Ê:Ễẫ … :..m ÊoaỄỄ …: mầmẫmn ỡ.mw…m …oẵcỄõ: _
_ .ZẺnẵõZm. OOm>OM nOzẵ>..zoỡẵõz… Emwề ềỂ 8 …...m uẵẩnm ắồ:
_ Zẵcầnểỏẫ ồmQẵwso: nư
>ma.imijmôm
mểỉ % … .ẵõmũỂm ao… nămmnảo …o.n
ẵ……ẵẵoz on ẫoẽz… ẵ_ mẽ… 5… zo … … … .… …
Sm>D AI… u>nx>om .ZmEẵ n>mmmcC< mmnOmw c…… 1 , . ..
xẵ… oẫ o… ỉ… z…›n: o… ÊỄầz Eo.ễh 36 on.… t n, ._ .:… < .
Eoẵ.. … … :ằữẳẽ 3 .:n ›…ẫNẵaâ m5ễ o… aắOẫễ mô ka U C .c_ E < …. . Du 9QWu
._ ›….ẫ~wãS …o.… i i | | . ou . N……O
…xdoSơổỡ
wuapom
Ịpueid @
ffl…
® Emza: … Em
ỡ.on…nỉm
ỄỄĐQEẺ ơ< >ềwNm:mS >m. ……LE m… …onmễĩ. ….zmnm...
v……Ể 9. Ểmỗẫ ….mưoõõqĩm ỉn., nằ.zưnẵ :ỉcềễ ……Ễm. uc vâỉẫ, nwưcỉo. ỉncễ. ẵẳuzẫ
õtug l
>…ỗNợẵnm
_ qẫ ơn.: 58 on..
Um. ổ ắầ .u< :m n3. Don ễ :Ễao n…: m.…ncam Ểồn xỉ n…ẵm
m. G
D. LV.
n…..
…n. vd
. 11
y If
va ĩnAc
.:] r .
…JJ G
… lì.
.ụl vJ
tn
13
1
1
;Jớựiti … \\“.ìỉì J
EIẦÒH
»? Em: nơcm … :.õ ỉ.oeũĩm
Iơo …… 5. .… ỗ <ỏa am: uzơz
xzoẵ uwa oẵ: :m: uoố
…:.n: xo…o am.
0x m—ỉNmaono >m,
mm..,ỉ mm moamnmẫ .ẵễ D.?»
23» a.…3o mo. .:ỉẵỉ. rnưnỉẩznn. ỉn
OmzĩơmJ ỉa:mỉE m…ỉỡ m: U.:ỉẵ. nuưẵmo rẵẵm tĩầẻỉ
Jc< Uỡ:
x….w. Ê.
Product: Plendil 5 mg
FOIL
LOT
V
12345
Plendil®
leiodiphe
.Tablet
Astra2onecn
Sand…
Plendil°
Idodipine
-Tablet
AstraZenecl Astulenec:
8wodcn smun
Plendil® Plendil®
Ielodipine rebdipíne
-Tablet ỦTablet
AstraZenec: AstraZ:nen
studln Smn
Plendil® Plendil®
fe/odipzne felodi'pine
-Tablet ỦTablet
Astralenec: Astra2enec:
5wodnn s……
Plendil® Plendil®
leloơiphe !elodipine
-Tablet T let
Allắlzdnnuca Astru
… ln
Plendil® Plen i®
feioơipủte fedepi'ne
-Tablet -Tablet
Asthenucl AsttlZeneca
Sudnn SMdon
Rx
Pienđil® 2.5 mg, s mg vả 10 mg
Felodipine
Viên nén
HOẠT CHẤT cninn
Felodipine 2,5 mg, 5 mg vả 10 mg
DẠNG BÀO CHE VÀ TRINH BẢY _
Viên nén bao phim phóng thích kéo dải dưa trẻn nguyên lý cáu
trúc gel ưa nưởc kiẻu matrix
Viên nén Plendil 2 5 mg: máu váng hinh tròn. h3I mặt lỏi. khảc
chữ AIFL trẻn mòt mặt vá sở 2 5 trén mặt kia Đường kinh 8 5
mm.
Vien nén Piendi15 mg: r_nảu hòng, hình tròn, hai mặt lỏi, khác chứ
AlFm trèn một mát vá sò 5 trèn mảt kia Đường kính 9 mm.
Viên nén Pienđil 10 mg: mảu nâu đò. hình tròn, hai mặt lồi, khắc
chữ A/FE trẻn mỏi mát vá sỏ 10 trèn mặt kia. Đường kinh 9 mm.
CHỈ ĐỊNH ĐIÊU TRỊ
Điêu tri tâng huyêt áp
Điều trị dau thắt ngưc
LIÊU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Viên nén nẻn được dùng váo buỏi sáng nuốt với nước vả khòng
được chia nhỏ nghiền hay nhau Có the uống thuốc lủc bụng đói
hoảc sau bữa ản nhe khỏng có nh1ẻu chải béo hay carbohydrate
Tăng huyết áp
Liều được điều chĩnh theo tưng bệnh nhán
Điếu trị nẻn dược khời đầu báng 5 mg Iiẻu duy nhẩt trọng ngáy.
Nếu cằn có thể tảng Iiẻu hay dùng thẻm một thuỏc điêu tri tảng
huyết áp khác Liều duy tri thòn_g thương lá 5 mg- 10 mg 1
Iầnlngáy Đối vởi bệnh nhán lờn tuổi nẻn cán nhảc dùng lièu khời
dảu 2 5 mglngảy
Đau thăt nguc
Nẻn điêu chinh liều theo từng bệnh nhản Việc điếu trị nẻn bát đầu
bằng 5 mg x 1 lảnlngáy tảng lẻn 10 mg x 1 lần/ngáy nếu cằn
it có kinh nghiêm về việc dùng felodipine cho trẻ em
cnònc cni ĐỊNH
Phụ nữ có thai _
Đã biêt qu_á mản với teiodipine hoặc các thảnh phản khác.
Suy tim mât bù. _
Nhói m_áu cơ tim cáp.
Đau thát ngưc khỏng ỏn định
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG
Giống như các chắt giản tiếu dỏng mạch khác Felodipine trong
mòt số hiểm trương hợp gảy ra tinh trạng tụt áp đáng kẻ mả tinh
trạng náy ở người nhay cảm có thế gảy thiếu máu cuc bỏ cơ tim
TƯỢNG TÁC THUOC
Việc dùng kèm vời những chảt can thiệp vảo hệ thỏng men
cytochrome P450 3A4 có thể ảnh hưởng đẻn nồng dộ trong huyẻt
tương cùa chát đói kháng canxi dihydropyridine như lá felodipine
Những chải ức chế men (như cimetidine erythromycin
itraconazole ketoconazole vả mòt sỏ tiavonoids hiện diện trong
dịch bưởi) có thẻ lám tảng nỏng dộ felodipine trong huyêt tương
Những chảt gáy cảm ưng men (như phenytoin carbamazepine
rifampicin. barbiturate) sẻ Iám giảm nồng độ felodnpine trong huyết
tương.
Felodipine có thế lảm táng nổng độ tacrolnmus Khi dùng đổng
thời nen theo dỏi nỏng đò tacrolimus trong huyết thanh vá có th
cần phải điêu chỉnh liều tacrolimus
Felodipine khớng ánh hưởng đến nỏng độ cyciosporin trong huyết
tương Sư gản kẽt cao với protẹin huyết tương của felo_dipine
dương như khòng ảnh hưởng đén tỷ ié không gán kết của các
thuòc có gản kẻt nhiẻu như warfarin
PHỤ Nữ cò THAI VÀ cno con BÚ
Felodipine khóng nẻn đủng cho phụ nữ có thai. Feiodipine dược
phát hiện trong sữạ mẹ Tuy nhiên. ở các liêu diẻu trị cho người
mẹ cho con bú. thuôc không tảc dỏng iẻn trẻ.
ÁNH HƯỞNG ĐỂN KHẢ NĂNG LÁI xe VÀ VẬN HÀNH MẤY
Felodipine khòng ảnh hưởng dến khả nảng lái xe và vận hánh
may
TÁC DỤNG KHÒNG MONG MUÔN
Giỏng như chải giản tiêu động mạch khác felodipine có thế gáy
đỏ bừng mải nhức dảu dánh trỏng ngưc choáng vảng vá mệt
mòi Hảu hẻt các phản ưng nảy tùy thuộc Iiẻu dùng vả xảy ra lúc
bằt đản điều trị hay sau khi tảng liẻu Khi xảy ra những phán ưng
náy thường thoáng qua vả giảm dần theo thời gian
Cũng như nhửng dihydrgpyridine khác chưng sưng cổ chản phụ
thuộc vảo Iiẻu dã xảy ra ở những bệnh nhán dùng f_elodipine Điêu
náy lả do giản tiến mao mach vá khòng liên quan đến bát cứ sự ứ
dịch nảo
Củng như các thuốc dổi kháng canxi khác sự phi đan lợi nhẹ dã
được ghi nhản ở những bẻnh nhản bị viêm nha chu hay viêm lợi
Sư phi đai nảy có thể tránh dươc hay hồi phục bằng ca'ch lưu ý
đến vẻ sunh rảng miệng
Những phản ứng ngoại ý dưới dảy đươc ghi nhặn từ các thử
nghiệm iảm sáng vả từ Nghiên cứu sau khi dã dưa thuôo ra thị
trường
Cảc tằn số phản ứng ngoai ý được định nghĩa như saut
Thường gặp 2 1/100
Không thường gáp 2 111000 vả < 1l100
Hiếm gặp < 1/10.000 vả 2111000
Rảt mê… gáp < moooo
Thường gặp
Hệ thân kinh trung uong
vá ngoại biên nhức đằu
Da dò bưng mặt
_Mạch (ngoái tim) phù ngoai biên
lí gặp _
Hệ tim mạch nhanh nhip tim. dánh tróng ngưc
Hè ihân kinh trung uong
và ngoại biên choáng váng, dị cảm
Tiêu hóa buồn nỏn. dau bung
Da nồi mẩn. ngứa
Toạ`n thán mệt mòi
Hiệm gặp
Hệ tim mach ngảt
Tiêu hóa nòn mừa
Hệ cơ—xuơng dau khờp, đau cơ
Tám thản bảt lưclrối Ioan chưc nảng sinh dục
Da nỏi mẻ day
Rất hiẻm
Tiêu hóa phi dại lợi. viêm lỢi
Gan tảng men gan
Da phản ứng nha_y cảm ánh sáng. viêm mach
máu ợo qua' mán
đái dát
Hệ hết niẻu _ _
phản ứng qua' mân cảm như phù mach, sòt ;*
Toản thản
QUÁ LIÊU
Triệu chúng
Ouá Iiếu có thẻ gáy ra giân mach ngoại biên quả mừc gảy tui
huyêt ảp đáng kè á ủi khi gảy chậm nhịp tim
Xửtri
Than hoat tính. néu
Nèu tụt huyết áp tr
chứng _
Đặt bệnh nhân ở tư thế nảm chán kẻ cao Trường hợp có kèm
theo chám nhịp tim dùng atropine 0 5 tmg đường tĩnh mach Nếu
không có hiệu quả nén táng thể tích huyẻt tương bằng cách
truyền dịch (ví dụ dung dịch glucose. muối sinh lý hoặc dextran)
Các thuốc cường giao cảm có tác dụng ưu thế trẻn thụ thế ai có
thẻ đươc dùng nẻu cảc biện pháp dã nèu khòng đủ hiệu quả.
ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC
Mã ATC: COBC A02
Feiodipine lả một chải chẹn kènh canxi có tỉnh chọn lọc cao trén
mạch Iám giảm huyết áp động mach do lảm giảm sức cả_n mach
máu toản thản Do có tính chon lọc cao trẻn cơ trơn của tiếu đòng
mạch. felodipine ở liếu điều trị khòng tảc dụng trưc tiẻp Ièn tinh co
bóp hay dẫn truyền cùa cơ tim. Do khòng có tảc dụng iẻn cơ trơn
tĩnh mạch hay trèn sự kiềm soát vận mạch giao cảm. felodipine
khỏng gáy hạ huyết áp tư thế đứng
Feiodipine có tác đụng lơi tiẽu/thải natri nhẹ vả khòng gảy sư ừ
dich trong cơ thể
ng xảy ra. nẻn tiến hảnh điếu tn triệu
Felodipine co' hlẻu quả ở tát cả mưc đò tặng huyêt áp Thuốc có lơi ich của việc giảm huyết áp iảm thu xuống còn 139 mmHg vả
thẻ dùng riêng iè hay kết hơp với ca'c thuốc điểu trị tăng huy_èt áp huyết a`p tảm trương cờn 83 mmHg Khi huyết áp tâm trương giảm
khác như thuôn ưc chế bẻta, lỢl tiếu hay thuốc ưc chẻ ACE đẻ iám tư 105 mmHg xuòng còn 83 mmHg, cho thắy có thể ngăn ngừa tư
tảng tác đòng điêu trị tăng huyêt áp Felodipine lám giảm cả huyết 5 đén 10 blẻh cỏ tim mạch chinh trến 1000 bệnh nhản đã được
ảp iảm thu vá tâm trương vả có thẻ dùng trong táng huyêt áp tảm điêu tri trong 1 năm Điêu nảy cho thắy nguy cơ biến cố tim mạch
thu nèng iè đã giảm 30% Điếu trị táng huyết áp tỉch cực đăc biệt có ỉch dối
Fẹiodipine duy tri iác dỏng điếu irị tăng huyềt áp trong kh! điếu trị VỚ' bẻnh nhần bi tiểu dương.
đõng thời với thuốc kháng v,êm khóng nhân steroid (__NSAID Theo mòt thử nghiệm vẻ điếu trị tảng huyêt áp cho bènh nhán Iờn
Felodipine có (ác đọng chõng_ đau thải ngực và chõng thiếu má,, tuỏi tai Thụy điền (STOP- 2) đươc thưc hiên trẻn 6 614 bènh nhản
cục bộ do cải thiẹn sư càn bảng cung-cảu oxy cơ tim Fe|odipine ở dộ tuổi 70- 84 thuốc chẹn kẻnh canxi dihydropyridine (felodtpine
lám giảm sư đề kháng trẻn_ mạch vảnh Iám tảng iưu lượng máu Vả isradipine) đã chứng iỔ CÓÌẺC động phòng ngưa ffẻn ÌÝ lè bẻnh
mach vành và t.ảnẵ cung cắp oxy cơ (… do thuóc |am g,ân động lý vá tỷ lẽ từ vong do tim mạch tương tự như cảc nhóm thuốc điếu
mach trèn tim va tieu dòng mach _Feiođipine Iảm mải tác dụng cơ … tảng huyết áp thỏng thường khác như thuốc ức chế men
thảt mach vánh một cảch hiêu quá Sự tụt huyết áp toản ihản do Chuyến ỈhUỔC Chen beta V² 'hUỔC iợ' Nếu
felodipine dẫn dến giám hậu tải tảm thẩt trái vả nhu cảu oxy cơ ĐẠC TÍNH Dược ĐỘNG HỌC
tim Hắp thu va“ phán phổi
Felodipine cải thiện tinh chịu đựng khi gẳng sức vả giảm các oơn Felodipine dưới dang Vlên nén phỏng ÌhỈCh kéo dầ' được hắp ÌhU
dau thảt ngực ở _bẹnn nhản đau mái ngực ốn dinh do gảng sức hoản toản trong ỏng tièu hóa sau khi uống Độ khả dung sinh hoc
Felodipine ịảm gịảm tinh trang thịẻu máu cơ tim cục bộ tịềm ẩn va ÌOầl’i thán cùa felodipine khoảng 15% Và k_hóng phụ ỈhUỘC VầO liếu
cớ trièu chứng ở bệnh nhản đau thải ngực do co thắt mạch
Feiodipine có thể dùng nè_ng iè hoác kết hơp với thuốc chen B ở
bệnh nhân dau thải ngưc òn định
Fe_iodipine cò hiêu quả vả dung nap tót trèn ngườt iớn không kể
tuòi tác vá chủng tộc vá cũng dung nap tốt khi bènh nhân có các
bẻnh lý khác cùng iúc như lá suy tim sung hu ết hen vai các bẻnh
phồi tắc nghẽn khác suy chức nảng thân tieu đướng bẻnh gút
tảng lipid máu. bènh Raynaud vả bẻnh nhản đang ghép thân
Felodipine khòng có tảc động trên nồng độ glucose máu hay lipid
mảu
vi … vá cơ chế iác dụng
Đảc iính dươc lưc hoc nôi bặt của ielodipine lả tính chon lọc trèn
mach máu rõ rệt so với tr_èn cơ tim. Các cơ trơn gảy co mach ở
các vùng mach mảu đè kháng thì nhay cảm đặc biẻt vơi
felodipìne Feiodnpine ưc chẻ hoat đỏng điện vả tinh co thắt của
các tế _báo cơ trơn mach máu qua tác động trẻn dòng canxi ở
máng tế báo
Tác dông huyềt đỏng hoc
trong phạm VI liẻư điêu tri Sư gắn kết của felod_ipme với protein
trong huyẻt tương ở ngưới xắp xỉ 99%, chủ yêu gản vơi phần
alburnin
Dang viên phòng thích kéo dải lảm kéo dải pha hắp thu của
ielodi_pme Điều náy đưa đẻn nỏng đó huyết tương cúa fe_lodipine
vẳn ở trong pham VI điếu trị trong 24 giờ Nồng độ thuốc trong
huyết tương tỳ lẻ trưc tiếp theo liếu trong phạm vi liẻu điêu trị 2 5 -
Chuyến hoá vá đảo thải
Felochpine được chuyến hoá phản iớn ở gan. Tắt cả cảc chảt
chuyến hóa được xác định đêu khòng có hoat tính Feiodmine có
độ thanh thải cao với độ thanh thải trung bình trong mảu iá 1200
mllphút Khòng có sư tich lũy thuốc đáng kể khi điêu trị dát han.
Ờ_ bẻnh nhản lớn tuổi vá bẻnh nhân su_y giảm chức náng gan,
nông độ trung binh trong huyết tương của feiodìpme cao hơn so
với ngưới trẻ hơn Dược động hoc cùa fei_odipme khỏng thay đổi ở
bệnh nhân suy thân, kể cả người đang thầm phản máu
)€hfqng 70% Iiếu dùng được tiết ra trong nước tiều dưới d_ang các
, `ch i“ồhưỳến hóa phần cờn iạn iiềt ra phân it hơn 0 5% iiều dùng
Tác động huyêt động hoc chú yêu của teioc_iipine lả Iám giảm sưc dưồsọiiát hiên dưới dang khòng đỏi trong nườc tiêu
cán ngoai biên toản phần dẫn đên sự giảm huyềt áp Cảc t_a'c
dòng nảy phụ thuôc_ vảo liêu Nói c_hung hiêu lưc ha huyêt ảp biều
hiên rõ sau 2 glờ kê từ khi uống iiều đầu tiên vả keo dái it nhảt 24
giờ vá tỷ lệ đa'ylđỉnh (troughlpeak) thường đai đẻn trẻn 50%
Có mói iương quan giửa nỏng độ feiodipine huyêt tương với sư
glảm đế khang ngoai vi toản phản vả huyết áp
Tác động trén nm
Ở ca'c Iièu diếu trị. feiodịpine không có tac dòng trèn sư co bóp
cúa cơ tim hoăc dẫn truyền nhĩ— thất hoảc tính trơ của cơ tim Trên
bènh nhán suy tim telodipine thường tảc động tỏi irén chưc náng
tâm thất trái, khi đảnh giá bằng thẻ tich máu tổng ra_ hoảc cung
iương tim vả không gảy ra sư hoat hóa hè thản kinh thể dịch
Tuy nh1ẻn teiodipine dướng như khòng ảnh hưởng đến sư sổng
còn Trẻn bènh nhản tảng huyêt áp hoác đau thải ngưc Piendil
củng có thể được dùng trơng trướng hợp suy giảm chức năng iảm
thắt tra'i
Điêu tri tăng huyết ảp bắng felodipine cũng Iám giảm đáng kể triẻu
chứng phì đại tảm thẩt trái đã có trước đảy
Tác đỏng trẻn thận
Felodipine có tác dụng iợi tiếu vá thải natri niên do lảm giảm tải
hảp thu natri ở ông thán Tác dụng náy khòng Iảm trung hòa tinh
trang gi_ữ muối vá nước do các chắt giản mạch khảc Feiodipine
kh_òng ảnh hướng lẻn sư bái tiêt kali hảng ngáy Felodipine lám
gảm sức cản mach mảu thân Tỏc đô loc câu thận khòng th_ay đồi
bệnh nhán suy chưc nảng th_án tỏc đò iọc cảu thán có thẻ tảng.
Felodipine khóng ảnh hưởng đẻn sự tiết album… niệu
Ở bènh nhản đang cằy ghép thản đươc điếu trị bằng cycios_porin
feiodipine iảm giảm huyềt áp vả cải thiện cả lưu lương máu ở thản
vả tõc độ iọc ở cảu thân. Felodipine có thể củng cải thiện chức
năng mò ghép thán giai đơạn sớm
Dữ]iẽu về tỷ lê bệnh lý và tỷ lê iử vong
Trong nghién cứu HOT (điêu tn tối ưu tảng huyết áp) tác động
của thuốc trẻn ca'c biên có tim mach chinh (như nhỏi máu cơ tim
cáp đột quỵ vả tử vong do bệnh tim mach) đã dược nghiên cưu
trong mối tương quan vơi huyêt áp tảm trương mục tiếu s 90
mmHg. = 85 mmHg vả s 80 mmHg vá huyêt ảp đat được khi dùng
felodipine lám trị liẻu cản bản
18 790 bẻnh nhản tảng huyêt áp (huyết ảp tảm trương 100-115
mmHg). dộ tuổi 50-80 đã được theo dõi trong thời gian trung bình
lả 3,8 nảm (trơng khoảng 3.3-,49 nảm). Feiodipme dươc dùng
rièng lẽ hoặc kết hơp với thuỏc chẹn beta, vảlhoặc mòt thuốc ức
chế men chuyền va'lhoác một thuốc lơi tiếu Nghiên cứu chứng tỏ
TẢ DƯỢC
Sáp Carnauba, hydroxypropylcellulose, hydroxyptopyl
methylcellulose oxit sải E172, Iactose khan microcrystalline
cellulose Macrogol (polyethylene glycol 6000) macrogolglycerol
hydroxystearat (polyoxyl 40 hydrogenated castor oil) propyl
gallate natri nhóm sihcat natri stearyi fumarat titan dioxit E171
nước tinh khiẻt
HAN DÙNG
36 tháng kê tư ngáy sản xuất
THẬN TRỌNG ĐAC BiẸ__T KHI BÀO QUÁN
Khổng bảo quản trẻn 30 C.
ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vi x 10 Viẻn
nọc KỸ HƯỚNG DẢN sư DUNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CAN THẺM THÔNG TIN XIN HÓI Ý KiEN CÙA BÀC SỸ
THUOC NÀY cni DÙNG THEO sư KẺ ĐơN CỦA BÁC SỸ
THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ NHỮNG TÁC DUNG KHỎNG MONG
MUÔN GAP PHÁI KHI DÙNG THUOC
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
Nga'y hiêu dĩnh toa thuỏcr Tháng 04/2008
Sản xuằt theo Tiêu chuẩn Nha sản xuất,
NHÀ SÀN qur
AstraZeneca AB
SE-151 85 Sodeitalịe Thụy Điên
NHÀ ĐÓNG GÓI
Interphii Laboratories Inc.
Canlubang industrial Estate, Bo Pittland
Cabuyao Laguna, Philippines
Piendtl is a trademark of the Astheneca group of companies
@ AstraZene , . . . _ ,
AstraZenecaẾ
DLịỎ,
4 ~ ' V
0 i_ơe'ljell Íth ' ĩ/ /t`i.…
1
Av in +ư, ivầi
,i___ ,,
1
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng