MẨUNHÃNHỘP&T nớvm
, Sân phẩm : PHILDOMINA CỤC QUẢN LÝ Dược
Kích thước hộp : 110 x 32 x 25 mm ĐA PHÊ DUYỆT
Kích thước tuýp : 97 x 15.9 mm á
Tỷ lệ : 70% L n đằu:4.J…ẳ…Jffl
N ôi dun : như mẫu
, .
` — A 1
, Philffll]yfflqufflẹựllì g
IIWỦ! %
` WWÍNWUIÝDỸWGỈRÌ
, DIhụiuz'l'ruwMọldn ĐM --
I
` {’Ễ _. ..
` .
Phiinuminn ị
(Hydroquinone) g ỉ
i 1 mm… ² ² % -
`, -JhẸWW _ Ểg.… ____……_ -Ẹ ____ ị «
. ___ 'mử—JỊỦPWM ỷ W icỷưamxuưmouimciucmuưynnỳgnm 7 … _
W… …… mcủcMuohơpfflngđcũad-tnlmdn,umdm
ỬMWỦKMWW* mm…udimvtmnụưngđnmuwụdnơ.
ILỦIMÙMWBOIWỔGÙOVỦMÙ .mử1W
umumccu.mainạymomnmunum d ú _
acmmmm.moccmtgđlnnưđung w…" ,…. ửng… … mm 1
lmcnqnm suuu i
_` mmmùmủlửm mm….mmm “* J
" .ỦỢỦLTWỈWÚỦMMMSỮC Ả…úau…mum . /f:--“ "
'ẵ- Ĩẵềuuẫndm ' ý
_°. i
Ễ ' Phil[iũílìlfllì `
d
83
.... (Hydroquinone)
: mua…
²² …fflwt . __ _10g _ - F_II_IL
-’7 I…Eưtìmmwm luicuu: nm…bnmtammu i __ ___
W… …… mm……muaum.m. ) `
I…ơun'ctm" m.…mu.mm…uuamm i
ImlMHĐMNAMN W.
Wlolhollodlduolumndlyllríntltbư. IWIW l
Famo….mlmulpw II ! lb!
i DWSOOIIMM mm… , _
_._` › lWPMhỊWEW.WW. zs,uhl,fflmm…intbhbuw _ …~””
Rx Thuốc kê đơn
Đế xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏiý kiến bác sỉ
Kem PHILDOMINA SĐK:
(Hydroquỉnone 4%)
: THÀNH PHẦN: Mỗi tuýp 10g kem bôi da chứa:
Hoạt chất: Hydroquỉnone ................................................... 400 mg
Tả dược: Squalane, Medium chain triglycerides, Glyceryl trioctanoate, Acid stearic,
Cetearyl alcohol vả Ceteareth — 20, Cetostearyl alcohol, Glyceryl monostearate,
Hydrogenated lecithin, Dimethỉcone, Sorbitan monostearate, 1,3 — Butylene glycol,
Glycerỉn đậm đặc, Xanthan gum, Colloidal sỉlicon dioxide, Methyl paraben, Propyl
parabenỉ Natri edetate, Butylated hydroxytoluene, Natri metabisulfite, Hương táo, Nước
tinh khiet.
I DẠNG BÀO CHẾ: Kem bôi ngoải da }V/
I DƯỢC LỰC HỌC
Hydroquỉnone có tảc dụng loại bỏ sắc tố da có hồi phục bằng cách ức chế quá trình oxy hóa
tyrosin thảnh 3, 4- -didihydroxyphenylamin (dopa) nhờ enzym vả ức chế đảng kề cảc quá
trình chuyến hóa khác của hắc sắc tố bảo.
I DƯỢC ĐỌN G HỌC ` ’ ,
Chưa có đủ những thông tin vê sự hâp thu, phân bỏ và thải trừ của hydroquinone dùng
đường ngoải da.
I cui ĐỊNH
Kem PHILDOMINA được dùng để tấy trắng từ từ trong các trường hợp tăng sắc tố da như:
nám da, sạm da, tản nhang, nốt ruồi (những dát nhỏ tương tự như tản nhang), và những
vùng da khảo bị tăng sắc tố. Vì chỉ cần tiếp xúc với ánh sáng mắt trời ở mức độ tối thiếu
cũng có thế lảm đảo nghịch tảc dụng tẩy trắng của chế phầm nên chỉ dùng chế phẩm vảo
ban đêm hoặc trên những vùng da được che phù.
Ban ngảy nên tránh ánh sáng mặt trời hoặc dùng kem chống nắng hoặc quần ảo bảo vệ để
ngăn chặn sự nhiễm sắc tố trở lại trên vùng da đã được tẩy trắng.
I LIÊU I'JƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG `
Bôilthuộc lên vùng da bệnh vả'thoa đêu, mỗi ngảy một lần vảo ban đêm. Không nên dùng
thuôc đôi với trẻ em dưới 12 tuôi trừ khi có sự chỉ định và theo dõi của bác sĩ.
I CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn hoặc phản ứng dị ứng với thuốc hoặc bất kỳ thânh phần nảo
cùa thuốc.
Độ an toản cùa việc dùng hydroquinone trong thời gian mang thai hoặc cho trẻ em (dưới 12
tuối) chưa được xảc định.
I THẬN TRỌNG
Hydroquỉnone lả tảc nhân tấy trắng da có thể gây ra những tác dụng không mong muốn nếu
dùng không đúng theo chỉ dẫn. Thứ độ nhạy cảm cùa da trước khi dùng kem
PHILDOMINA bằng cảch bôi một ít thuốc lên một vùng nhỏ của da không bị tổn thương và
kiềm tra trong 24 giờ. Nếu xuất hiện vết đỏ nhỏ thì vẫn có thể dùng chế phấm nảy, nhưng
nếu xảy ra ngứa hoặc hình thảnh mụn giộp hoặc có đảp ứng viêm quá mạnh thì không nên
tiếp tục sử dụng. Trảnh để thuốc tiếp xúc với mắt. Nếu sau khi điều trị 2 tháng không thấy
tảc dụng tẩy trắng hoặc lảm sáng da thì nên ngưng dùng thuốc.
CHỈ DÙNG NGOÀI DA
I TƯỜNG TÁC THUỐC ,
Chưa có báo cáo về tương tác của thuôc nảy vả cảc thuốc khác
I DÙNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Chưa có đầy đủ những nghiên cứu có đối chứng về tác động của thuốc khi dùng đường
ngoải da cho phụ nữ có thai, vì vậy không nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ đang mang thai
trừ khi lợi ích của việc điều trị cần phải được lên trên mọi nguy cơ có thể xảy ra.
Tác dộng cùa hydroquinone lên phôi thai vẫn chưa được biết rõ.
Do người ta vẫn chưa biết hydroquinone dùng đường ngoải da có được hẩp thu hoặc bải tiết
vâo trong sữa mẹ hay không, do đó không nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ đang cho con bủ.
I TÁẹ ĐỌNG CỦA THUỘC KHI LẢI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuôc không ảnh hưởng đên khả năng lái xe và vận hảnh máy móc pL^/
I TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Phản ứng dị ứng có thẻ xảy ra nhưng hiếm gặp.
T hông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phăi khi dùng
thuốc.
I QUÁ LIÊU
Người trường thảnh dùng 300-500mg hydroquinone/ngảy trong vòng 3-5 tháng vẫn không
cho thây bị ngộ độc thuôo.
I BẢO QUẢN: Trong hộp kín, ở nhiệt độ dưới 30°C.
I THỜI HẠN SỬ DỤNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quả thời hạn sử dụng.
I ĐỎNG GÓI: Hộp 1 tuýp lOg
Sản xuất bời:
CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Số 25, đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.
PHÓ cuc TRUỞNG
Jiỷuyẳt 'Vãnfflanẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng