Lăn đám…BỘ Y
cuc QUÂNĐÃ PHÊRx Promipuon DtunNIHWVCIGRACURE"ỉu ' W mùmlũ
M~uu r~ uwnTl
uìthnhhm \cdn…mw
SÔÚSX. Nu lĐ. IÙMWnỆzgammmwm vwmunu zẹa N0'
Nutbnlymnm 9~UỀ~NỔ
ÉỊuTnỀỈ'Jfflỉ'SfflỀỪỀ: Bam" N°'
mfflm …dnùenumm Míg Dũe
.… .… :… unmm …ncwnuu un Exp. OanE llffl IMNII Mlll
MD… wmnmht»RX Frusuipllun Dmg<10GRACUREDiacerein Clbwlos 50 mgE-Hb5. IMleAMI. le~lil.
Bhỉw:di, DM! Nwtímời ] lmuIIAMIIINDiacenein Capsules 50 mg
VIS; No.
Wg. Lic. Nu.
Mmul urud B '
'ẵucvnẫ
mmmczurrcus uu
E—Ilbỉ: IMuwnl Ara. mui,
Bliínndỉ. Dau. Ai… (RqJ uu…IIAMIIINDizoerein Capsules 50 mg
Msa Nu
Mtg. Lít… No..
MinubũW h
GHAC
PHARMACEUTtCALS ƯD
EvI1DS. MslnalAm. m—m,
BMW. DM. Alnuchl muDiacerein
Eapsules EU mgDAMRINEach ham! gelalln capsule contains:
Diacetein 50 mg
Appmved oolours used ln empty
capsules snells
Store in a 0001 & dry place. betow 30°C.
Protect Rom Iinht.
Keep out of ieacli or cnildien.ddlmmlyy.
. dơ/mmlyyManufactured by:GRACUREPHARMACEUHUALS _
E-1105. IndusưiatArea. . :Bhiwadi. Distl. Alwar (Raj.3 Blisters \ 10 CapsulesFlease refef lo enclose leaflet lot
Admnlstmlion/Indicutìonslũontra-lnducattonsi
FrecautlonsISide Eitects.Dosage: As directed by the Physician.ĨJAMiIIN IIAMIIINDucefem Capsulu 50 mg
Vu No.
M Lm. Na.,
Mandiúumd b
GRACMMACẸUYICALS ưn.
EA 1115. Im… Nu. MAIL
enmm. 0111. M (Rii l IndiaIIAMIIINDaoere'm Capsules so mghtaMadiueufflgỘW FHAỂWCEUTICALS ƯD
E~HOấ. lnđuwdAnn. Phlỉư-IH.
Inlwam. us:: Auv m: .; IndiaIIAMIIINDianereln Capsules 50 mg
VB! No
Mlg. Lic No;
Mamtau m
cằcuẵề
PNARMCEUTICALS LYD.
E-uos. lan Nu. m….
!Mudu DiMI MlùnnmDmnemm Capsules 50 mg
Vlsa No
Mía. Lic. Nn..MRHACEUTICALS L ĩD
E-HOG. Mde ma. PNw—ln
… DmL Nwal tR:| thueIlAMIIINDmoemin Capsuies 50 mg
VISI No.
Mlg. Liu m.:
Manulanured by
GRACUREPHARMACEUDDLS LTD
E-uos. immAma. Pmưln.
lhm …… WỢKQHIWaIIAMIIINDiacme'm Capsules 50 mgMRMACEUTICALS [111
BH DS. lmlrii NED. Fhlsl-lIl
mam Dislt. AMu ma; l MaBau No.: ddlmmryy.
: ddlmm'yy.Mfg. DoleExp. DaeCaretutly read Ihe instructions before use,
Suecilĩcalỉou Iu-Huuse,DAMRINHướng dẫn sử dung:DAMRIN
(DỈACEREIN CAPSULES 50 MG)MÔ TẢ:
Viên nang gelatin cứng mảu kem/kem chửa bột mảu vảng, cỡ nang số “0".THÀNH PHẢN:
Mỗi viên nang chứa:
Diacerein 50 mg
Tá dươc: Calcium Hydrogen Phosphate, Microcrystalline Cellnlose, Coiloidai
Anhydrous Silica, Tale. Magnesium Stearate, Sodium Lauryi Sulphate.
Đọc kỹ /urớug dẫn sử dụng lruớc khi dùng, nểu cẩn l/iẽm rhông liu xin hỏi ý kiến
Iliẩy I/mổc.CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Nhóm dược tý điều trị: Thuốc chống viêm vả chống thắp khớp không steroid.
Diacerein lả loại thuốc mới chống viêm xương khởp có tác dụng chống viêm diếu '
các bệnh thoái hóa khớp (viêm xương khòp vả các bệnh có liên quan). dượM
tổt ở dạ dảy vì thuốc không ức chế tổng hợp prostaglandin.
Diacerein lá thuốc duy nhẳt trong số các thuốc chống viêm xương khớp hiện nay có khả
náng ánh huớng đền cả sự đổng hóa vả dị hóa tế bảo sụn vả iảm giám các yếu tố tiền
viêm. Kểt quả của một số nghiên cứu in-vitro vả in-vivo cho thẩy Diacerein vả Rhein,
một chất chuyến hóa có hoạt ttnh của nó, ửc chế sự sản xuất vả hoạt dộng của chất
cytokine lL—lb tiển vỉẻm vả tiển dị hỏa, cá ở lớp nỏng vả lớp sâu cùa sụn, trong mảng
hoạt dịch vả dịch mòng hoat dịch trong khi kích thích sự can xuất yểu tố tang trường
chuyền dạng (TGF-b ) vả các thảnh phần của chẳt căn bán ngoải tế bảo như
protcoglycan. aggrccan, acid hyaluronic vả chẩt tạo keo type li.cÁc ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:Hâp thuSinh khả dụng dường uổng cúa Diacercin iả 35% tới 56%. Sử dụng dồng thời với thức
ăn lảm chậm thời gian dạt nổng độ dinh từ 2,4 giờ thảnh 5,2 giờ nhưng iảm tãng 25%
hẩp thu. Vì vậy nên dùng điaccrein với thức ãn iả tốt nhắt.Phân bổTống lượng rhein gắn kết với protein khoảng 99% vởi albumin huyết tương vả phẫn it
hơn lá với Iipoprotein vả gamma immunoglnhin< Dại n1ưụa: nồng độ trong hoạt dịch hì
0.3 - 3.0 mg/l.Chuyển hóaDiaccrcin dược chuyển hỏa rộng rãi (100%) qua gan sau khi dùng Iiếu uống thảnh chắt
chuyến hóa hoạt tính rhcin trước khi vảo hệ tuần hoán. cnả: chuyền hóa có hoạt tính
chinh lả Rhein giucuronidc vả Rhein suiphate với thời gian bản thải từ 7-8 giờ.Thải trừDiacerein chuyển hỏa qua thận ở dạng chẩt chuyển hóa cùa nó vảo khoảng giữa 35% và
60% với xâp xỉ 20% rhein tự do vả 80% rhein liên hợp.CHỈ ĐỊNH: ` _
Dược chỉ định điêu trị các bệnh viêm xương khớp như xương hòng vả đâu gối.LIÉU LƯỢNG vÀ CẢCH DÙNG:
Thuốc nảy chỉ dùng rlieo sự kê đơn của thẩy IlmổcSử dụng đường uống 50 mg hai lần mỗi ngảy để điều trị viêm xương khớp như xương
hông vả đâu gôi. Ban dầu điểu trị [ viên nang vảo buổi tối trong vòng 2 tới 4 tưần sau dó
chinh iiều lên 2 viên nang hai lần mỗi ngảy. Hấp thu đường uông iả lởn nhất khi dùng
chung với thức ăn.CHỐNG CHÍ ĐỊNH:
Quả mẫn cám vởi Diacerein hoặc bắt cử thảnh phẳn nảo của thuốc.
Chống chỉ định dùng cho trẻ em do thuốc không có dữ iiệu iâm sảng thế hiện dùng được
Diacerein cho trẻ cm.'I`HẶN TRỌNG vA CẢNH BẢO:
Củnh báo chnng:
Phép trị iiệu đầu tiên được khuyến nghị với một viên nang vảo buồi tối trong 2 tới 4 tuần
đẩu tiên do sử dụng thuốc có thể gia tảng như động ruột trong thời gian dẳư.
Khuyến nghi nền điếu trị kéo dải trong Vòng it nhổt 6 tháng ugliiéii cuu sân da
chứng minh rằng thuốc có thế được dùng trong 2 năm mã không có phảWhại
nghiêm trọng.
Khi đỉều trị kéo dải đề nghị kiểm soát các thỏng số xet nghiệm máu mồi 6 tháng bao gôm
men gan.
Chống chỉ định phối hợp với thuốc nhuận trường.
Suy lhặn
Bệnh nhản suy thận từ nhẹ đến nặng có AUC tãng đáng kể vả giảm độ thanh thải toản
diện rõ rảng so với người trưởng thảnh khỏe manh. Suy thận nặng (thanh thải creatinine
từ 10 tới 27 ml/phủt) thế hiện giảm đảng kể thanh thải qua thận cùa rhein, do đó giảm
50%1iều dùng của diacerein nên được lảm ở bệnh nhân suy thận nặng.
Suy gan _
Không có khảc biệt đảng kê các thông số dược động của rhein giữa bệnh nhân suy gan và
nguời tình ugug. On l:hòc mnnh da duục thcu dOi hoặc ở trong huyêt tương hoặc đánh giá
trong nước tiều. Tuy nhiên đo xơ gan có thể ảnh hưởng đến tich lủy thuốc sau nhiều liều,
theo dõi lâm sảng được khuyến nghị ở bệnh nhân suy gan.SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI
Không được dùng diacerein ở phụ nữ mong muốn có thai. Không có dữ liệu lâm sảng thế
hiện dùng dược Dinccrcin cho phụ nữ có thai. Khả năng rủi ro gạp phát khi mang thai ở
người lá không được biêt.SƯ DỤNG CHO PHỤ NỮ CHO CON BÚDược dộng học cúa diacerein chưa được nghiên cứu ở phụ nữ cho con bú vả không được
khuyến nghị dùng trong trường hợp nảy.ÁNH HƯỚNG CỦA THUỐC LẺN KHẢ NĂNG :.Ảr XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Damrín không ảnh hướng đển khả năng iái xe vả vận hảnh mảy mỏc.
TÁC DỤNG PHỤ:Thông lhuờng thuốc được dung nạp tốtPhản ứng có hại được bảo cảo thường gặp nhẩt gia tãng như động ruột (37% bệnh nhân
bị tiêu chảy) Vải trường hợp đau bụng được mô tả. Điêu chinh liễu dùng trong thời kỳ
đầu điều trị (2—4 tuần) để vượt qua hoặc [ảm giảm các tác dụng có hại nảy.Cảc tác dụng có hại khảc cung dược báo các lá lảm dối mảu nước tiếu trong 14,11%
trường hợp vả một trường hợp phù thũng, độc gan xảy ra ở vìêm gan câp vả nhiêm độc
da nghíêm trọng gây tử vong (Hội chứng Lyeils).Thông báo cho bảc sĩ nhĩmg tảc đụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc./TƯONG TÁC THUỘC: ' _,
Nén tránh dùng đông thời với cảc thuôc chứa muõi, oxide hoặc hydro›đủiẹêấụ calci
vả magic vì chúng lâm giảm hấp thu Diacercin Có thể dùng những chủ vảo mộtthời điểm khảo (hơn 2 giờ) sau khi uống Diacerein.
QUÁ LIÉU:
Dùng liều cao Diacerein do uống nhầm hoặc cố ý có thể gây tiêu chảy. Cần đỉều tri triệuchủug. Nếu tléu chay keo đái, xin đển gặp bác sĩ của bạn Điểu trị câp cứu bao gồm phục
hối cân bằng nước- -điện giải nếu cần thiết.BẢO QUẢN: `
Bâo quản ở nhiệt dộ dưới 30 OC, nơi khô mát tránh ánh sáng. Tránh xa tâm tay của trẻ
em.HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.ĐÓNG GÓI: Hộp 30 viên nang (3 ví x 10 viên nang). Ừ/Ấỹ/TIỂU CHUẨN CHÁT LƯỢNG: Nhã sản xuất.Sản xuất bời:
GRACIIRE PHARMACEUTICALS LTD
E-1105, Industn'al Area, Phase-III, Bh1ỵađi , ::/5" \_ _
ỀfĩỄỀAQAÍ-f p;meCớộVP
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng