MẤU HỘP & NHÂN vỉSố lô SX và hạn dùng dược dập nổi trẽn vĩ và in phun trèn hộpNullmhytòun-Docltỹlnbngdlnlửùangtnưclhidủngsax-REGBẤ°WẨN² sơusxamNum.nmtmunm _nmomoanguao'c umsx—ưn
ND-EXPHỌp1le10vìõnbandưởngUptaflamDiclofcnuc Knll ²5mg
GIẤII ĐAU mm… cnóueGUP-GLP-GSPcũ… 111 cơ Mưu mm: mlu m.a
120 Nli BI Trưng - DMn 1 - TP HCM › VII
SXBI.MUWnTIÌTMM-D4~TPFWW
DT (00) 304! 496! FAX (00) 3941 5550mAm mẢu:- Dicloionnc Knl ..................................... ồmg
- u dược v.d ....................................... I …
cni nm. cnóm cn! um. utu wouo - cAcu mm :
Xuntờhudngdlnsũanbêntrmghbự
Tlu Mu: TCCSHộp]le10viènbaođuòngUptaflamchlolemc Knli 25mg
GIẦII mu mm… cnóueGIP-GLP-GSPmua 11 có mũ mc FMÃH tw.zs
120 Na: 88 Trưng - 0an 1 - TP HCM - VII
sx U 443 luưyln … NMJ]A-TP.WJI-W
ĐT (00) 3941 A… FAX (M) 394! 5550@6msz IIUX °UWMSIO
uueue;dnSĐK` ..WKIZỤỊ hUphllam Uptallam Uptallam Uptatlam UphllamẳCT CP DPTW2S CT CF DMUptallam umnam Ilphtlam Uptallam Uptnilam
_ị m…… ……E-u …m ……m …uũuửỉ
G "* .._ _c
m CTGFDFTWIE CTỮDPW mCTchUptallam Uptallam Uphllam Uphllam Uphllam= m & ~Ngã háng 08 năm 2011
, W 'MĐỐCMMẢU HỘP & NHÂN vi86 lô SX và hạn dùng dược dập nỏi trẻn vĩ và in phun trên hộpúo … SĐKWW.ÌIÌIIIIMIISỐWJIỈIỰÌỦWMMỨC SJbSX:
ĐInInmuõu Ilgiysx:
Boclilđqllndlungừưclhllùn nu -
0 c `®"“'““’““’ Hộp1leõvllnbooềtlờm
ỉ
g'3 Uptaflam
ẳ m chlofonac Kali²5 mg
` ›: -h mẢu mu NHANH cnóue
Ẹ _
\ g m `
3 muđnúmnduua
1 … 3 ư:ưzrar……zr……
` ÍYấ1WWlU IEmmm 7
m… vuẤu: calmu-cnóuoculomu-
`Dw'mm """"""""""" ²5mg Léuoủue-cAcauủuo:~ Tá duoc v.đ ................... 1 MnXemtđhưđ dẩnsủd be u .
Tưu chuln: tccs "g ụng " mg MPÍẠ fflỉlilt ml ~“IW nuncc Ín) llU
ma-om n thn un … :s
IA 'Iẩll'll * \ IFD ' UIIAI II uu OZI
ưu m m mu p u um
ĐNỌHO HNVHN ỦVG HYIĐ
6… sz uu oeuewmo ›uneue;dn6umooquwexludOH ụmqnpu@…. _......l" ”Q'Iỹ'ưfflr’ ’ [al ý * \”Ị 7 ""
Uptaflam Uptaflam UptaflamìLg Dicio1enac Kall25mg chIotenacKati25mg Diclofenac Kai!25mg DiSĐK:
1 @ °”… _ ……otaflam Uptaflam Uptaflam Uptafl
hac Kall 25mg chlolenac Kall 25mg chlobnac Kall 25mg Dldofenac KaÊ W… SĐK_ Ồ %…
__Llntaílnmỳ _JntnílamýỳrLlntaílanụàcô PHAN ?' `Cề)NTG GỔÌNGIỔ\ỸM Đèẹ
' ĨP. Hô Ở`./idpảng 08 năóm 2011eumdn xỂWBZ Ill)l °'u°l°l°lũỐCM’.Phan Xuân KínhTỜ HUÓNG DẤN SỬ DỤNGRX Thức hán then dut uptaflam
J Viên bao dường
THÀNH PHAN:
~ Dicloienac kaii .......................................... 25 mg›- Tá dươi: (Tình bột sán. Magnesi stearat. Magnesi carbonat. Đường trâng.
Gelatin. Gòm arabic. Tale. Đỏ Erythrosin. Vảng Tartrazin.
Sáp parafin) ....................... r ........ v.d1 viện
cui omn:
~ Diêu hi dải ngây viêm khởp man. thoái hóa khởp.
~ Thống kinh nguyên phát. Ủ~
… Đau cấp (viêm sau chấn thiqng. sưng nẽ) vả dau mạn. } ` /
— Viêm da khởp dạng thấp thieu niên.
uỂu LƯỢNG vã cAcu nùno : Uống sau khiãn “
- Dau cấp hay thống kinh ngưyẽn phát: 2 viên x 31ánl ngảy.
~ Dau tái phát. thống kinh tái phát: Liêu dãn iâ 4 viên . sau dó 2 viên. 3 ián/ ngảy.
Liêu tối da 8 viên vảo ngảy thứ nhất. sau dó 6 viênlngáy,
~ Viẽm dõt sống cửng khởp: 1 viên x 4 Iánlngảy, thêmt viên vảo Iủc di ngủ nếu cãn.
~ Thoái hỏa (hư; khởp: 6 viên/ ngảy. chia Iảm 2 ~ 3 lăn. Liêu tri dầi ngảy:
4 viên] ngảy; không nén dùng iiẽu cao hon.
~ Viém khớp dạng thẩp: 6 ~ 8viénl ngảy. chia lảm 3 - 4 lán. Tõng iiẽư toi da
8 viênlngảy. Diẽutri dải ngảy viêm khóa dang thẩp: 4 viẻnlngảy có thế tảng tdi
B viẻnl ngáy (nếu cản) . chia hai lăn.
- Viẻm da khởp dạng thá'p thiếu niên: Trẻ em từ 1 - 12 tuổi: 1 ~ 3 mglkg/ngây.
chia 121… 23 lãn.
cnú'no cui omn:
- Ouá mãn với diclofenac. aspirin hay thu0'c chõng viêm khủng steroid khác.
~ Loét da dảy tiến triển. hen hay co thât phế quản. chảy máu. bệnh tim mạch.
sưy than nặng hoặc suy gan nặng. suy tim ở máu. giảm thể tích tuân hoản do
ihuĩc iợi niệu hay do suy thản.
~ Người dang dùng thưốc chống dúng coumarin.
THẬN TRỮNGI
~ Người có tiến sủ rối ioạn dòng máu. loét. chảy máu hoặc thùng đường tiêu
hóa. bẽnh nhãn suy thặn, suy gan` bi lupus ban dò toản thân. tăng huyết
áp hay bệnh tim có 1] nước hoặc phù.
- Người bị nhiễm khuăn.
~ Cán khám nhãn khoa cho người bệnh bị rối Ioạn thị giác khi dùng
diclofenac.
THũi KÝ MANG THAI:
Chỉ dùng diclofenac cho người mang thai khi thặt cẩn thiết và chi dùng vói
Iiêu cản thiết thấp nhất. Khóng nèn dùng thuốc cho người dự dịnh mang
thai và trong ba tháng cuối thai kỳ vì nguy cơ ức chểtừ cung co bóp và lâm
ống dộng mạch dóng sởm. gây tảng áp lưc tiểu tuân hoản không hỏi phuc.
suythặn ở thai.
THỜI KỸ cuo con aù:
Diclofenac dược tiết vản sữa mẹ rất ít. Chưa có dữ Iiệu về tác dung 1an trẻ
bú mẹ. Người mẹ cho con bú có thể dùng dicioienac né'u cán phái dùng
thưốc chđng viêm không steroid.
TƯơNG uic muiĩc:
Dùng dổng mơi Diclofenac vđi:
Thuốc chống đông theo dường uõng vả heparint Nguy cơ gây xuất hưyết nặng.
Kháng sinh nhóm quinolon: có thể lảm tăng tác dụng phụ lèn hệ thẩn
kinh trưng ương của kháng sinh nhỏm quinolon. dẫn dẻ'n co giật.
Aspirin hoặc glucocođicoid: Lảm giảm nõng dộ diciotenac trong huyết
tương vả lảm tảng ngưy cơ cũng như Iảm tảng nghiêm trong tdn thương
da dảy — ruột.
Ditiunisalr lảm tảng nỏng dó diciofenac trong hưyết tương. lảm giảm do
thanh lọc diclofenac vả có thể gây chảy máu tất nặng ở dường tiêu hóa.
Lithi: Diciofenac có thể lâm tăng nóng dộ lithi trong huyếtthanh dển mức
gây doc. Nếu buộc phái dùng dỏng thời thì cãn theo dõi người bènh thật
cẩn thận dể phát hiện kịp thòi dấu hiệu ngộ dộc iithi vả phải theo dõi ndng
dộ Iithi trong máu một cách thường xuyên. Phái diéu chỉnh iiẽư lithi trong
vá sau diéutrị bằng diciotenac.
Digoxin: Dicioienac có thể iảm tăng nđng dộ digoxin trong huyết thanh vả
kẻo dâí nửa dời của digoxin.
Cán dịnh lượng nỏng do digoxin trong máu và cấn giám liểu digoxin nếu
dùng đóng thời cả 2 thuốc,
Ticlopidin: iâm tảng nguy cơ chảy máu,- Methotrexat: Diclofenac iảm tãng dộc tinh của methotrexat
- Có thẻ'dúng diclofenac củng vơi các thuốc sau nhưng phải theo dõi sát 1
người bệnh:+ Cyclosporin: Nguy cơ bị ngộ dộc cyclosporin. Cân thường xuyên theodõi chức năng thận của nguời bệnh,Thuốc lợi niệu: có thể iảrn tăng nguy cơ suy thận thứ phát do giảm
lưu Iưung máu đến thận vi diciofenac ức chế prostaglandin.Thưốc chữa tăng huyết áp (thuốc ửc chế men chuyển đổi. thuốc chen
beta. thuốc lợi niệu).+ Dùng thuốc chống toan có thể lảm gíảm kich ứng một bời dicloienac
nhưng lai có thể lảm giảm nông dộ diciofenac trong huyểtthanh.+ Cimetidin có thể iảm nóng dộ diclofenac huyết thanh giảm di một chút
nhưng không Iảm giám tác dung chống viem cùa thuốc. Cimetidin
bảo vệ tá trảng khỏi tác dụng có hại của diclotenac.+ Probenecid có thể Iảm nõng độ diclofenac tăng lèn gấp dôi nếu 6me
dùng dông thòi. Liêu nây có thể có tác dung Iám sảng tốt ở ngưởi bị
bệnh khớp nhưng lại có thể xảy ra ngộ doc diclotenac. đặc bỉệt ở
những người bị suy giảm chức năng thận, Tác dung thải acid uric ~ niệu l
khóng bị ảnh hưùng. Nếu cẩn thì giảm liêu diciotenac. 1nic ouuo KHONG mom mướn: i- Thường gặp: Nhức dảu. bđn chõn. Đau vitng thưong vi, buõn nôn. nỏn. tieu chảy.
truâng bụng. chán ãn. khó tieư,Tãng các transaminase. U tai.~ It gặp: Phù. dị ứng. choáng phán vệ kể cả tut huyết áp, viêm mũi. mảy day.
Dau bụng. chảy máu dường tiêu hóa. lảm ổ loét tiến triển. nón máu. tiêu cháy
lẫn máu. kich ứng tai chỗ khi dat thuốc. Buôn ngù. ngủ gật. trăm cảm. mẩt ngù. ~
lo âu. khó chiu. dễ bị kich thích. Mầy day. Golhất phế quản. Nhìn mờ. diểm 16i
thị giác. dau nhửc mát. nhin d0i.Thong báo cho bác sỹ các tác dung khỏng mong muốn gãp phải khi sử dụng thuốc.oưit LIỂU VÀ xữmi:Ngộ dộc cấp diclofenac biểu hìện chủ yểu lả cảc tác dung phụ nặng lênhon. Biện pháp chung lả phải tức khảo gây nỏn hoặc rừa dạ dảy. có thểdùng than hoạt dể giảm hẩp thu thuốc ở ống tiêu hóa và ở chu kỳ gan ruột.Điêu trị triệuchửng vã hỗ trọ.DƯỢC LỰC HOC:Dicloienac, dẫn chẩt của acid phenylacetic iá thuốc chống viêm khóngsteroid. Thưốc có tác dung chống viêm. giảm dau và giảm sốt manh.Diciotenac là một chất ức chế mạnh hoat tinh của cyclooxygenase, do dólảm giảm dáng kể sự tạo thảnh prostaglandin. prostacyclin vảthromboxan iâ những chẩt trung gian của quả trinh viêm. Diciotenac cũng
diẽư hòa con dường lipoxygenase vả sư kết tu tíểu cáu.oươc oôuo Hoc:Diclotenac dược hấp thu dẽ dảng qua dường tiêu hóa sau khi ưống. Dicloienac
gán rẩt nhiêu vớI protein huyết tương (Aibumini 99%). Khoảng 50% liêu ửng
dWc chuyển hóa qua gan lấn dáu vả sinh khả dụng trong mâu uán hoân
xẩp xl 50% sỉnh khả dụng cùa liêu tiêm tĩnh mach. Nông dộ thưốc tối da
trong huyết tương xuất hiện 2 giờ sau khi ưống. nông độ trong dịch bao hoạt
dich dạt mức cao nhẩt sau khi uổng từ 4 đến 6 giò. Tác dụng cùa thuốc xuất
hiện 60 ~ 120 phủt sau khi Lũng. Nửa dời trung huyết tmng khoáng 1 ~ 2 giờ.Nửa dời thải trừ khỏi dịch bao hoạt dich lả 3 ~ 6 giờ Xẩp xỉ 60% liêu dùngdược thải qua thận dưti dang các chẩt chuyến hỏa còn một phân hoattính vảdưởi 1% ở dang thuốc nguyên vẹn; phán còn Iai thải qua mặt và phân.
tnlnu BẦY : Hộp 1 vi x 6 viên. hộp 1 ví x to viên.
HẠN DÙNG : 36 tháng (kể từ ngảy sán xuất).
aAo nuÀu : Nơi khô. tránh ánh sáng. nhiệt ơo khóng quá ao°c,
nEư cuuiiu: chs.ooc KỸ uưũuo DẮN sử DUNG TRƯỞC KHI DÙNG
NẾU cẮu THÊM mòue TIN, x… HỎI Ý Kiến BÃc sỹ++a 1
CỎNG TY CỔ PHAN DUỢC PHAM TRUNG ƯONG 25
sx: 4468 Nguyễn Tất Thènh ~ o.4 - TP.HCM - VN
VP: 120 Hai Bá Trưng ~ 0.1 — TP.HCM ~ VN
ĐT: (08) 39414968Fax: (08) swssso
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng